病気かも しれません
Có lẽ là bệnh rồi

| 渡 辺: |
シュミットさん、どう したんですか。元気が ありませんね。 Anh Schmidt, anh có sao không? Trông anh không khỏe lắm |
| シュミット: |
最近 体の 調子が よくないんです。 Dạo này, tình trạng cơ thể không tốt lắm. |
|
時々 頭や 胃が 痛く なるんです。 Đôi khi còn bị đau đầu hay đau bụng nữa. |
|
| 渡 辺: |
それは いけませんね。病気かも しれませんから、一度 病院で 診て もらった ほうが いいですよ。 Như thế là không được rồi. Có lẽ anh bệnh rồi đấy, nên tốt hơn là anh đi khám ở bệnh viện một lần xem sao. |
| シュミット: |
ええ、そうですね。 Ừ, chắc phải vậy thôi. |
| ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ | |
| 渡 辺: |
先生、どこが 悪いですか。 Thưa bác sĩ, tôi bị bệnh ở chỗ nào vậy? |
| 医者: |
特に 悪い ところは ありませんよ。 Không có chỗ nào đặc biệt không tốt cả. |
|
仕事は 忙しいですか。 Công việc anh bận lắm phải không? |
|
| シュミット: |
ええ。最近 残業が 多いんです。 Vâng. Dạo này tôi tăng ca nhiều. |
| 医者: |
働きすぎですね。 仕事の ストレスでしょう。 Anh làm việc quá sức rồi đấy. Có lẽ là áp lực (stress) của công việc đấy. |
| シュミット: |
そうですか。 Vậy sao? |
| 医者: |
無理を しない ほうが いいですよ。 Anh đừng nên cố làm việc quá. |
|
少し 休みを とって、ゆっくり して ください。 Hãy nghỉ ngơi một chút và thong thả dưỡng sức. |
|
| シュミット: |
はい、わかりました。 Vâng, tôi hiểu rồi. |
Mẫu đàm thoại 1

| A: |
どう したんですか。 Bị sao vậy? |
| B: |
(1)やけどを したんです。 Bị phỏng rồi. |
| A: |
じゃ、(2)すぐ 水道の 水で 冷やした ほうが いいですよ。 Vậy thì nên làm lạnh bằng nước máy ngay đi. |
| B: |
ええ、そうします。 Vâng, tôi làm đây. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) 熱が あります
(2) うちへ 帰って、休みます
2)
(1) 頭が 痛いです
(2) 薬を 飲みます
Mẫu đàm thoại 2

| A: |
もうすぐ (1)入学試験ですね。 Sắp đến kỳ thi nhập học rồi nhỉ. |
| B: |
ええ。(2)タワポンさんは 合格するでしょうか。 Ừ, Anh Thawapong chắc sẽ đậu chứ nhỉ. |
| A: |
(3)よく 勉強して いましたから、きっと (2)合格するでしょう。 Vì đã học hành rất chăm chỉ nên chắc chắn sẽ đậu đấy. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) サッカーの 試合
(2) IMCの チームは 勝ちます
(3) あんなに 練習します
2)
(1) 国際ボランティア会議
(2) 会議は 成功します
(3) みんな 頑張ります
Mẫu đàm thoại 3

| A: |
何か 心配な ことが あるんですか。 Có chuyện gì lo lắng à? |
| B: |
ええ。もしかしたら (1)3月に 卒業できないかも しれません。 Vâng. Có lẽ là tôi không thể tốt nghiệp vào tháng 3 được. |
| A: |
どうしてですか? Tại sao vậy? |
| B: |
(2)フランス語の 試験が 悪かったんです。 Vì kỳ thi tiếng Pháp đã rất tệ. |
| A: |
それは いけませんね。 Vậy là không được rồi. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) いっしょに 旅行に 行けません
(2) パスポートを なくして しまいました
2)
(1) あしたの 試合は 負けます
(2) チームの 友達が 足に けがを しました