1.
2.
3.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
(Phần này không có âm thanh)
| 1. | 早く | とどく | ように、 | 速達で 出します。 |
| 日本語が | はなせる | 毎日 練習します。 | ||
| 新幹線に | おくれない | 早く うちを 出ます。 | ||
| 電話番号を | わすれない | メモして おきます。 |
| Gửi bằng chuyển phát nhanh để mau giao đến. |
| Luyện tập mỗi ngày để có thể nói được tiếng Nhật. |
| Nhanh chóng ra khỏi nhà để không trễ xe điện. |
| Ghi chú lại để không quên số điện thoại. |
| 2. | テレビの 日本語が かなり | わかる | ように なりました。 |
| 日本語で 自分の 意見が | いえる | ||
| ワープロが 早く | うてる |
| Đã (trở nên) hiểu được kha khá tiếng Nhật trên tivi. |
| Đã (trở nên) có thể nói được ý kiến của mình bằng tiếng Nhật. |
| Đã (trở nên) có thể đánh máy nhanh. |
| 3. | 日本語で 電話が | かけられる | ように なりましたか。 |
| 新聞の 漢字が | よめる | ||
| コンピューターの 操作が | できる |
| ・・・・・・いいえ、まだ | かけられ | ません。 |
| よめ | ||
| でき |
| Đã (trở nên) có thể gọi điện thoại bằng tiếng Nhật chưa? |
| Đã (trở nên) có thể đọc được chữ Kanji trên báo chưa? |
| Đã (trở nên) có thể thao tác trên máy vi tính chưa? |
| ・・・・・・ | Chưa, vẫn chưa thể gọi được. |
| Chưa, vẫn chưa thể đọc được. | |
| Chưa, vẫn chưa làm được. |
| 4. | あした 遊びに | いけな | く | なりました。 |
| 小さい 字が | よめな | く | ||
| 結婚式に | しゅっせきできな | く |
|
Đã không còn có thể đi chơi vào ngày mai được. |
|
Đã không còn có thể đọc được chữ nhỏ. |
|
Đã không còn có thể tham dự lễ cưới được. |
| 5. | 仕事が 忙しくても、 | 10時までに うちへ | かえる | ように して います。 |
| 子どもと | あそぶ | |||
| スポーツクラブは | やすまない | |||
| ざんぎょうしない | ||||
|
Công việc dù có bận rộn thì vẫn đang cố gắng để về nhà cho đến 10 giờ. |
|
Công việc dù có bận rộn thì vẫn đang cố gắng để chơi với con cái. |
|
Công việc dù có bận rộn thì vẫn đang cố gắng để không nghỉ câu lạc bộ thể thao. |
|
Công việc dù có bận rộn thì vẫn đang cố gắng để không tăng ca. |
| 6. | もっと 野菜を | たべる | ように して ください。 |
| 会社を 休む ときは、必ず | れんらくする | ||
| 絶対に パスポートを | なくさない | ||
| 人の 名前を | まちがえない |
|
Hãy cố gắng ăn nhiều rau. |
|
Khi nghỉ ở công ty thì chắc chắn hãy cố gắng liên lạc nhé. |
|
Hãy cố gắng tuyệt đối đừng làm mất hộ chiếu. |
|
Hãy cố gắng đừng nhầm tên người. |