頭と 体を 使うように して います
Tôi đang cố gắng dùng tri não và cơ thể

| アナウンサー: |
皆さん、こんにちは。健康の 時間です。 Mọi người, xin chào buổi sáng. Đây là giờ sức khỏe. |
|
きょうの お客様は ことし 80歳の 小川よねさんです。 Vị khách ngày hôm nay là bà Ogawa Yone, năm nay 80 tuổi. |
|
| 小川 よね: |
こんにちは。 Xin chào mọi người. |
| アナウンサー: |
お元気ですね。何か 特別な ことを して いらっしゃいますか。 Bà trông thật khỏe mạnh. Bà có đang thực hiện phương pháp đặc biệt gì không? |
| 小川 よね: |
毎日 運動して、何でも 食べるように して います。 Mỗi ngày tôi đều cố gắng vận động, và cố gắng ăn bất cứ cái gì. |
| アナウンサー: |
どんな 運動ですか。 Vận động như thế nào ạ? |
| 小川 よね: |
ダンスとか、水泳とか ・・・・・。 Nào là khiêu vũ, bơi lội,… |
|
最近 タンゴが 踊れるように なりました。 Dạo gần đây tôi cũng dần đã có thể nhảy được Tango. |
|
| アナウンサー: |
すごいですね。食べ物は? Thật là giỏi quá. Còn thức ăn thì sao ạ? |
| 小川 よね: |
何でも 食べますが、特に 魚が 好きです。 Cái gì tôi cũng ăn nhưng tôi đặc biệt thích cá. |
|
毎日 違う 料理を 作るように して います。 Mỗi ngày tôi đều cố gắng làm những món khác nhau. |
|
| アナウンサー: |
頭と 体を よく 使って いらっしゃるんですね。 Bà hay sử dụng trí óc và cơ thể thật. |
| 小川 よね: |
ええ。来年 フランスへ 行きたいと 思って、フランス語の 勉強も 始めました。 Đúng vậy. Tôi muốn đến Pháp vào năm sau cũng đã đă bắt đầu học tiếng Pháp. |
| アナウンサー: |
何でも チャレンジする 気持ちが 大切ですね。 Tinh thần thử thách với bất cứ mọi việc mới là quan trọng nhỉ. |
|
楽しい お話、どうも ありがとう ございました。 Xin cảm ơn bà rất nhiều vì câu chuyện thật thú vị. |
Mẫu đàm thoại 1

| A: |
いつも (1)電子辞書を 持って いるんですか。 Lúc nào cũng mang kim từ điển theo à? |
| B: |
ええ。(2)新しい ことばを 聞いたら、すぐ (3)意味が 調べられるように、持って いるんです。 Vâng. Mang theo để khi nghe từ nào mới thì có thể nhanh chóng tra được ý nghĩa. |
| A: |
そうですか。 Vậy à? |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) カメラ
(2) おもしろい 物を 見ます
(3) 写真が 撮れます
2)
(1) 携帯電話
(2) 何か あります
(3) 連絡できます
Mẫu đàm thoại 2

| A: |
(1)お茶は 上手に なりましたか。 Bạn đã thuần thục pha trà chưa? |
| B: |
いいえ、まだまだです。早く (2)上手に お茶が たてられるように なりたいです。 Chưa đâu. Tôi muốn nhanh chóng có thể pha được trà một cách thuần thục. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) 剣道
(2) 試合に 出られます
2)
(1) 料理
(2) おいしい 料理が 作れます
Mẫu đàm thoại 3

| A: |
(1)肉を 食べないんですか。 Bạn không ăn thịt à? |
| B: |
ええ。最近は できるだけ (2)魚や 野菜を 食べるように して いるんです。 Vâng. Dạo gần đây tôi đang cố gắng hết sức để ăn cá hay rau. |
| A: |
その ほうが 体に いいですね。 Như thé tốt hơn cho cơ thể nhỉ. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) ビールを 飲みません
(2) お酒を 飲みません
2)
(1) バスに 乗りません
(2) 駅まで 歩きます