1.
2.
3.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
(Phần này không có âm thanh)
1.
| V | ます形 | 受身 |
| I |
か き ます ふ み ます よ び ます と り ます い い ます ま ち ます お し ます |
か か れます ふ ま れます よ ば れます と ら れます い わ れます ま た れます お さ れます |
| II |
ほめ ます しらべ ます |
ほめ られます しらべ られます |
| III |
き ます
し ます
|
こ られます
さ れます |
| 2. | わたしは 部長に | ほめられました。 | |
| 仕事を | たのまれました。 |
|
Tôi đã được trưởng phòng khen. |
|
Tôi đa được trưởng phòng giao việc. |
| 3. | わたしは | だれか | に | あし | を | ふまれました。 |
| はは | 映画の ほん | すてられました。 |
|
Tôi đã bị ai đó giẫm lên chân. |
|
Tôi đã bị mẹ vứt đi cuốn sách về phim ảnh. |
| 4. | 大阪で | てんらんかい | が | ひらかれます。 |
| こくさいかいぎ | おこなわれます。 |
|
Cuộc triễn lãm sẽ được mở tại Osaka. |
|
Hội nghị quốc tế sẽ được tổ chức tại Osaka. |
| 5. | この 美術館は | 来月 | こわされます。 |
| 200年まえに | たてられました。 |
|
Bảo tàng mỹ thuật này tháng sau sẽ bị phá bỏ. |
|
Bảo tàng mỹ thuật này đã được xây dựng từ 200 năm trước. |
| 6. | にほんの くるま | は | いろいろな 国へ | ゆしゅつされて | います。 |
| せんたくき | この 工場で | くみたてられて |
|
Xe hơi của Nhật đang được xuất khẩu ra nhiều nước. |
|
Máy giặt đang được lắp ráp tại nhà máy này. |
| 7. | 「げんじものがたり」 | は | むらさきしきぶ | に よって | かかれました。 |
| でんわ | グラハム・ベル | はつめいされました。 |
|
Truyện Genji được viết bởi tác giả Murasaki Shikibu. |
|
Điện thoại được phát minh bởi Graham Bell. |