
1)
2)
3)
4)

1)
| 女: |
高橋さん、何か いい ことが あったんですか。 Anh Takahashi, anh có chuyện gì vui à? |
| 男: |
ええ。実は 渡辺さんに 映画に 誘われたんです。 Vâng. Thật ra là tôi đã được chị Watanabe rủ đi xem phim. |
| 女: |
あら、よかったですね。 A, hay quá. |
| ★ |
渡辺さんは 高橋さんを 映画に 誘いました。 Chị Watanabe đã rủ anh Takahashi đi coi phim. |
| Đáp án | d |
2)
| 女: |
田中さん、あした 自転車を 貸して いただけませんか。 Anh Tanaka này, ngày mai cho tôi mượn xe đạp được không? |
| 男: |
すみません。先週 息子が 壊して しまったんです。 Xin lỗi. Tuần trước con trai tôi đã làm hỏng mất rồi. |
|
今 修理して もらって いるんです。 Bây giờ đang được sửa chữa. |
|
| 女: |
そうですか。 Vậy à. |
| ★ |
田中さんは 息子に 自転車を 壊されました。 Anh Tanaka đã bị con trai làm hỏng xe đạp. |
| Đáp án | d |
3)
| 女: |
ヨーロッパ旅行は どうでしたか。 Chuyến du lịch Châu Âu thế nào? |
| 男: |
とても 楽しかったんですが、イタリアで かばんを とられて しまったんです。 Rất là vui nhưng mà tôi đã bị lấy mất túi xách ở Ý. |
| 女: |
まあ。パスポートも 入って いたんですか。 Ồ. Hộ chiếu cũng đã ở trong à? |
| 男: |
いいえ、パスポートは ほかの 所に 入れて ありましたから、大丈夫でした。 Không, hộ chiếu vì đã cho vào chỗ khách nên không sao. |
| ★ |
男の 人は パスポートを とられました。 Người đàn ông đã bj lấy mất hộ chiếu. |
| Đáp án | s |
4)
| 女: |
きのうの 復習を しましょう。 Hãy cùng ôn tập lại bài hôm qua nào. |
|
田中君、電話は いつ 発明されましたか。 Em Tanaka, điện thoại đã được phát minh vào lúc nào? |
|
| 男: |
1876年です。 Năm 1876. |
| 女: |
じゃ、だれが 発明しましたか。 Vậy thì ai là người đã phát minh? |
| 男: |
アメリカ人の ベルです。 Là ông Bell người Mỹ. |
| ★ |
電話は ベルに よって 発明されました。 Điện thoại đã được phát minh bởi ông Bell. |
| Đáp án | d |
5)
| 男: |
これ、誕生日の プレゼント。 Cái này, là quà sinh nhật. |
| 女: |
まあ、ありがとう。何? A, cảm ơn. Cái gì vậy? |
| 男: |
ドイツの 歌の CD。 Là CD bài hát tiếng Đức. |
|
歌の 説明が 中に 入って いるよ。 Có cả giải thích bài hát ở bên trong đấy. |
|
| 女: |
でも、わたし、ドイツ語が 読めないわ。 Nhưng tôi không thể đọc được tiếng Đức mà. |
| 男: |
英語の 説明も あるから、大丈夫だよ。 Có cả giải thích bằng tiếng Anh nên không sao đâu. |
| ★ |
説明は ドイツ語と 英語で 書かれて います。 Giải thích được viết bằng tiếng Đức và tiếng Anh. |
| Đáp án | d |
| 例: | 磨きます | 磨かれます |
| 1 | 踏みます | (____) |
| 2 | しかります | (____) |
| 3 | 選びます | (____) |
| 4 | 汚します | (____) |
| 5 | 飼います | (____) |
| 6 | 褒めます | (____) |
| 7 | 捨てます | (____) |
| 8 | 見ます | (____) |
| 9 | 連れて 来ます | (____) |
| 10 | 輸出します | (____) |
| 11 | 注意します | (____) |
| 例: | 磨きます | 磨かれます |
| 1 | 踏みます | 踏まれます |
| 2 | しかります | しかられます |
| 3 | 選びます | 選ばれます |
| 4 | 汚します | 汚されます |
| 5 | 飼います | 飼われます |
| 6 | 褒めます | 褒められます |
| 7 | 捨てます | 捨てられます |
| 8 | 見ます | 見られます |
| 9 | 連れて 来ます | 連れて 来られます |
| 10 | 輸出します | 輸出されます |
| 11 | 注意します | 注意されます |
例1:警官は わたしを 呼びました。
→わたしは 警官に 呼ばれました。
例2:泥棒は わたしの かばんを とりました。
→わたしは 泥棒に かばんを とられました。
1)犬は わたしを かみました。
→______。
2)部長は わたしに 出張に ついて 聞きました。
→______。
3)先生は わたしの 名前を まちがえました。
→______。
4)こどもは わたしの 本を 汚しました。
→______。
例:この 本は いろいろな ことばに 翻訳されて います。
1)漢字は 中国や 日本で ______ います。
2)中国から お茶が ______ います。
3)この 工場で 毎月 テレビが 1,000台 ______ います。
4)米は 特に アジアで ______ います。
|
が に よって |
例:父に 漫画の 本 ( を ) 捨てられました。
1)わたしは 母 (____) ことばの 使い方を 注意されました。
2)1964年に 東京で オリンピック (____) 開かれました。
3)この 服は 紙 (____) 作られて います。
4)電話は ベル (____) 発明されました。
1)(____) 日光の 東照宮は 200年まえに 建てられました。
2)(____) 東照宮の 絵の 中に 「眠り猫」が あります。
3)(____) 東照宮の 「眠り猫」は 左甚五郎に よって 作られました。
4)(____) 甚五郎は 右手を 切られてから、左手で 上手に 彫刻を 作りましたから、「左」甚五郎と 呼ばれました。
|
日光東照宮の 眠り猫 Chú mèo ngủ cung Toshougu Nikko.
日光の 東照宮は 17世紀の 始めに 建てられました。 Cung Toshougu của Nikko được xâu dựng vào đầu thế kỷ 17. 建物が 豪華で 有名ですが、建物の 中にも 有名な 彫刻や 絵が あります。 Toà nhà rất tráng lệ và nổi tiếng nhưng ngay cả bên trong toàn nhà cũng có những bức tranh hay điêu khắc nổi tiếng. その 中に 「眠り猫」が あります。 Trong đó có “Chú mèo ngủ”. これは 眠って いる 猫の 彫刻で、左甚五郎が 掘ったと 言われて います。 Đây là tác phẩm điêu khắc chú mèo đang ngủ và được nói là ông Hidari Jingorou đã điêu khắc thành. 彼は 若い ときから 彫刻が とても 上手でしたが、悪い 仲間に 右手を 切られて しまいました。 Ông ấy từ khi còn trẻ đã rất giỏi về điêu khắc nhưng đã bị bạn xấu cắt mất cánh tay phải. しかし、甚五郎は その あと 一生懸命 頑張って、左手で 掘れる ように なりました。 Tuy nhiên, Jingorou sau đó đã cố gắng hết sức và đã trở nên có thể điêu khắc bằng tay trái. それで、「左」甚五郎と 呼ばれました。 Vì thế mà được gọi là Hidari Jingorou. 東照宮には ねずみが 1匹も いません。 Cung Toushou chẳng có đến 1 con chuột. 甚五郎の 猫が いるからだと 言われて います。 Người ta nói là vì có chú mèo của ông Jingorou. |

