片付けるのが 好きなんです
Vì tôi thích dọn dẹp mà

| 大学職員: |
ワット先生、回覧です。 Thầy Watt, bản thông báo đây. |
| ワット: |
あ、すみません。そこに 置いといて ください。 A, xin lỗi. Hãy để ở đó giúp tôi nhé. |
| 大学職員: |
先生の 研究室は いつも きれいですね。 Phòng nghiên cứu của thầy lúc nào cũng sạch đẹp nhỉ. |
| ワット: |
わたしは 片付けるのが 好きなんです。 Tôi thích dọn dẹp mà. |
| 大学職員: |
本も きちんと 並べて あるし、物も 整理して 置いて あるし ・・・・・。 Sách cũng được để ngăn nắp mà đồ vật cũng được sắp xếp đặt để gọn gàng…. |
|
整理するのが 上手なんですね。 Thầy thật là giỏi sắp xếp nhỉ. |
|
| ワット: |
昔 「上手な 整理の 方法」と いう 本を 書いた ことが あるんです 。 Hồi xưa tôi đã từng viết cuốn sách tên là “Phương pháp sắo xếp hay”. |
| 大学職員: |
へえ、すごいですね。 Ồ, thầy thật là giỏi. |
| ワット: |
あまり 売れませんでしたけどね。 Nhưng mà sách không bán chạy lắm. |
|
よかったら、1冊 持って 来ましょうか。 Nếu được, tôi mang cho chị một quyển nhé. |
|
| ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ | |
| 大学職員: |
おはよう ございます。 Chào buổi sáng. |
| ワット: |
あ、本を 持って 来るのを 忘れました。すみません。 A, tôi quên mang sách cho chị rồi. Thật xin lỗi. |
| 大学職員: |
いいですよ。でも、回覧に はんこを 押すのを 忘れないで ください。 Không sao mà. Nhưng xin thầy đừng quyên đóng dấu vào bản thông báo. |
|
先月も 押して ありませんでしたよ。 Tháng trước thầy cũng không có đóng dấu đấy. |
Mẫu đàm thoại 1

| A: |
田中さんは (1)電車では 本を 読まないんですね。 Anh Tanaka không đọc sách trong xe điện nhỉ. |
| B: |
ええ。わたしは (2)外を 見るのが 好きなんです。 Vâng. Vì tôi thích nhìn bên ngoài. (2)外を 見るのは (3)おもしろいですよ。 Nhìn bên ngoài thú vị lắm đấy. |
| A: |
そうですね。 Ừ nhỉ. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) エレベーターを 使いません
(2) 歩きます
(3) 体に いいです
2)
(1) ワープロで 手紙を 書きません
(2) 手で 書きます
(3) 楽しいです
Mẫu đàm thoại 2

| A: |
あ、いけない。 A, Chết rồi. |
| B: |
どう したんですか。 Sao vậy? |
| A: |
机の かぎを 掛けるのを 忘れました。 Tôi quên mất khóa tủ bàn rồi. |
|
すみませんが、先に 帰って ください。 Xin lỗi, anh về trước đi nhé. |
|
| B: |
じゃ、お先に 失礼します。 Vậy thì tôi xin phép về trước |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
書類を しまいます
2)
コンピューターの 電源を 切ります
Mẫu đàm thoại 3

| A: |
すみません。この 旅行に ついて 聞きたいんですが。 Xin lỗi. Tôi muốn hỏi về chuyến du lịch này. |
| B: |
はい、どうぞ。 Vâng, xin cứ hỏi. |
| A: |
(1)旅行に 参加するのは (2)何人ですか。 Số người tham gia là mấy người vậy? |
| B: |
(3)10人です。 10 người. |
| A: |
そうですか。 Vậy à. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) 広島で 見学します
(2) どこ
(3) 原爆ドームと 自動車工場
2)
(1) 東京駅に 着きます
(2) 何時
(3) 午後 5時23分