Đọc 文型 (văn mẫu)
1.
ニュースを 聞いて、びっくりしました。
Tôi ngạc nhiên khi nghe tin.
2.
地震で ビルが 倒れました。
Tòa nhà đổ vì động đất.
3.
体の 調子が 悪いので、病院へ 行きます。
Vì thấy trong người không khỏe nên tôi đi bệnh viện.
Đọc 例文 (ví dụ)
1.
お見合いは どうでしたか
Cuộc gặp với người được làm mối của anh/chị thế nào?
…写真を 見た ときは、すてきな 人だと 思いましたが、会ってがっかりしました。
… Khi xem ảnh thì tôi thấy là người hấp dẫn, nhưng khi gặp thì bị thất vọng.
2.
今度の 土曜日にみんなで ハイキングに行くんですが、いっしょに 行きませんか。
Thứ bảy này mọi người đi leo núi, anh chị có đi cùng không?
…すみません。 土曜日は ちょっと 都合が悪くて、 行けないんです。
…Xin lỗi, thứ bảy tôi có việc nên không thể đi được.
3.
あの 映画はどうでしたか。
Bộ phim ấy thế nào?
…話が 複雑で、よく わかりませんでした。
…Nội dung phức tạp nên tôi không hiểu lắm.
4.
遅く なって、すみません。
Xin lỗi tôi đến muộn.
…どう したんですか。
…Có chuyện gì thế?
事故で バスが 遅れたんです。
Vì tai nạn nên xe buýt bị chậm.
5.
これから 飲みに いきませんか。
Bây giờ anh/chị có đi uống với tôi không?
…すみません。用事が あるので、 お先に 失礼します。
…Xin lỗi vì có việc nên tôi xin phép về trước.
そうですか。 お疲れさまでした。
Thế à. Chào anh.
6.
最近 布団で 寝て いるんですが、 便利ですね。
Gần đây tôi ngủ bằng futon. Tiện lắm.
…ベッドは どう したんですか。
…Giường của anh sao rồi?
部屋が 狭くて、邪魔なので、友達に あげました。
Vì phòng chật, giường chiếm diện tích nên tôi đã cho bạn.
Đọc 練習 A(Luyện tập A)
(Phần này không có âm thanh)
| 1. | 手紙を | よんで、 | びっくりしました。 |
| 電話を | もらって、 | 安心しました。 | |
| 家族に | あえなくて、 | 寂しいです。 | |
| 富士山が | みえなくて、 | がっかりしました。 |
| 2. | 問題が | むずかしくて、 |
わかりません。 |
| 話し方が | はやくて、 | ||
| 説明が | ふくざつで、 |
| 3. | じこ | で 人が 大勢 死にました。 |
| たいふう | ||
| じしん |
| 4. | 病院へ | いく | ので、 | 5時に 帰っても いいですか。 |
| 日本語が | わからない | 英語で 話して いただけませんか。 | ||
| バスが | おくれた | 学校に 遅刻しました。 | ||
| 新聞を | よまなかった | 事故の ことを 知りませんでした。 | ||
| 毎日 | いそがしい | どこも 遊びに 行けません。 | ||
| あしたは | ひまな | 買い物に 行けます。 | ||
| きょうは | たんじょうびな | ワインを 買いました。 |