遅れて、すみません
Xin lỗi tôi đến muộn

| ミラー: |
課長、遅れて、すみません。 Tổ trưởng, tôi xin lỗi đã đến muộn. |
| 中村課長: |
ミラーさん、どう したんですか。 Anh Miller, có chuyện gì vậy? |
| ミラー: |
実は 来る 途中で 事故が あって、バスが 遅れて しまったんです。 Thật ra là trong giữa đường đi có xảy ra tai nạn nên xe buýt mới bị trễ. |
| 中村課長: |
バスの 事故ですか。 Tai nạn xe buýt à? |
| ミラー: |
いいえ。交差点で トラックと 車が ぶつかって、バスが 動かなかったんです。 Không phải. Ở ngã tư, xe tải và xe hơi va chạm nhau nên xe buýt không thể di chuyển được. |
| 中村課長: |
それは 大変でしたね。 Ghê quá nhỉ. |
|
連絡が ないので、みんな 心配して いたんですよ。 Vì cậu không liên lạc nên mọi người đã lo lắng đấy. |
|
| ミラー: |
駅から 電話したかったんですが、人が たくさん 並んで いて・・・・・。 Tôi đã muốn liên lạc từ nhà ga nhưng do có quá nhiều người đứng xếp hàng nên…. |
|
どうも すみませんでした。 Tôi thành thật xin lỗi. |
|
| 中村課長: |
わかりました。 Tôi hiểu rồi. |
|
じゃ、会議を 始めましょう。 Vậy thì chúng ta bắt đầu họp đi nào. |
Mẫu đàm thoại 1

| A: |
今晩 (1)映画に 行きませんか。 Tối nay đi xem phim nhé? |
| B: |
今晩ですか。(2)ちょっと 都合が 悪くて・・・・・。 Tối nay à. Có không tiện một chút…. |
| A: |
行けませんか。 Không đi được à? |
| B: |
ええ、すみません。また、今度 お願いします。 Vâng, xin lỗi. Hẹn lần sau vậy. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) カラオケ
(2) 仕事が 忙しいです
2)
(1) コンサート
(2) ちょっと 約束が あります
Mẫu đàm thoại 2

| A: |
首相が (1)入院したのを 知って いますか。 Bạn có biết là thủ tướng đã nhập viện rồi không? |
| B: |
ええ。わたしも (2)ニュースを 聞いて、びっくりしました。 Vâng. Tôi nghe tin tức cũng rất ngạc nhiên. |
| A: |
(3)胃の 病気で (1)入院したと 言って いましたね。 Đã nói là nhập viện vì bệnh về dạ dày. |
| B: |
ええ。 Ồ. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) やめます
(2) 新聞を 読みました
(3) 健康の 問題
2)
(1) 離婚しました
(2) テレビを 見ました
(3) お金の 問題
Mẫu đàm thoại 3

| A: |
はい、フロントです。 Vâng, quầy tiếp tân xin nghe. |
| B: |
417号室ですが、(1)シャワーの お湯が 出ないので、(2)見に 来て いただけませんか。 Tôi phòng 417,. vì nước nóng vòi sen không chảy nên có thể lên xem qua được không? |
| A: |
417号室ですね。はい、すぐ 伺います。 Phòng 417 đúng không ạ. Vâng, chúng tôi lên ngay. |
| B: |
お願いします。 Xin nhờ anh. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) タオルと せっけんが ありません
(2) 持って 来ます
2)
(1) エアコンが つきません
(2) 調べます