1.
今にも 雨が 降りそうです。
Trời có vẻ sắp mưa đến nơi rồi.
2.
ちょっと 切符を 買って 来ます。
Tôi đi mua vé một chút (rồi quay lại).
1.
上着の ボタンが とれそうですよ。
Cái cúc áo khoác của anh có vẻ sắp tuột rồi đấy.
… あっ、ほんとうですね。 どうも ありがとう ございます。
…Ồ, đúng thế nhỉ. Cảm ơn anh/chị.
2.
暖かく なりましたね。
Trời ấm lên nhỉ.
… ええ、もうすぐ 桜が 咲きそうですね。
…Vâng, hoa anh đào sắp nở rồi nhỉ.
3.
ドイツの りんごの ケーキです。 どうぞ。
Đây là món bánh táo của Đức. Xin mời anh/chị.
… わあ、おいしそうですね。 いただきます。
…Ôi, trông ngon quá nhỉ. Cảm ơn anh/chị
4.
今度の 課長、頭が よさそうだし、まじめそうですね。
Tổ trưởng mới trông thông minh và nghiêm túc nhỉ.
… ええ。 でも、服の センスは なさそうですね。
…Vâng. Nhưng không khéo ăn mặc lắm.
5.
資料が 足りませんね。
Tài liệu không đủ rồi.
… すみませんが、ちょっと コピーして 来て ください。
…Xin lỗi, anh/chị hãy đi photo đi.
6.
ちょっと 出かけて 来ます。
Tôi đi ra ngoài một chút.
…何時ごろ 帰りますか。
…Khoảng mấy giờ thì anh/chị về?
4時までには 帰る つもりです。
Tôi sẽ về trước 4 giờ.
(Phần này không có âm thanh)
| 1. | 今にも 火が | きえ |
そうです。 |
| 荷物が | おち | ||
| あしたは 暑く | なり | ||
| ことしは 輸出が | へり |
<<< Dịch >>>
|
Lửa trông có vẻ sẽ tắt bất cứ lúc nào. |
|
Hàng có vẻ sắp rớt. |
|
Ngày mai nghe nói là sẽ nóng. |
|
Năm nay nghe nói là xuất khẩu giảm. |
| 2. | この 料理は | まず | そうです。 |
| 彼女は 頭が | よさ | ||
| この 机は | じょうぶ |
<<< Dịch >>>
|
Món này có vẻ không ngon. |
|
Cô ấy có vẻ thông minh. |
|
Cái bàn này có vẻ chắc chắn. |
| 3. | ちょっと | たばこを | かって | 来ます。 |
| 電話を | かけて | |||
|
しょくじして |
<<< Dịch >>>
|
Tôi đi mua thuốc về một chút. |
|
Tôi đi điện thoại một chút rồi về. |
|
Tôi đi ăn một chút rồi về. |