この 写真みたいに して ください
Hãy làm giống như tấm hình này

| 美容師: |
いらっしゃいませ。きょうは どう なさいますか。 Xin chào quý khách. Hôm nay chị muốn làm gì ạ? |
| イー: |
カット、お願いします 。 Tôi muốn cắt tóc. |
| 美容師: |
じゃ、シャンプーを しますから、こちらへ どうぞ。 Vậy thì sẽ gội đầu nên mời chị đi lối này. |
| ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ | |
| 美容師: |
カットは どういうふうに なさいますか。 Cắt thì chị muốn cắt kiểu nào đây ạ? |
| イー: |
ショートに したいんですけど、・・・・・。 Tôi muốn cắt ngắn lên nhưng mà… |
|
この 写真みたいに して ください。 Xin hãy cắt giống như tấm hình này đây. |
|
| 美容師: |
あ、すてきですね 。 A, tuyệt quá nhỉ. |
| ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ | |
| 美容師: |
前の 長さは これで よろしいでしょうか。 Độ dài phía trước như vậy đã được chưa ạ? |
| イー: |
そうですね。もう 少し 短く して ください。 Ừ nhỉ. Anh hãy cắt ngắn thêm chút nữa. |
| ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ | |
| 美容師: |
どうも お疲れさまでした。いかがですか。 Chị đã vất vả rồi. Chị thấy sao ạ? |
| イー: |
けっこうです。どうも ありがとう。 Như vậy được rồi. Cảm ơn chị. |
Mẫu đàm thoại 1

| A: |
どう したんですか。 Bị sao vậy? |
| B: |
忘年会で (1)お酒を 飲みすぎて、(2)頭が 痛いんで す。 Tôi đã uống nhiều quá ở bữa tiệc cuối năm nên đầu bị đau. |
| A: |
それは いけませんね。お大事に。 Vậy là không được rồi. Mau khỏe nhé. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) 食べます
(2) おなかの 調子が 悪いです
2)
(1) 歌を 歌います
(2) のどの 調子が おかしいです
Mẫu đàm thoại 2

| A: |
この (1)テーブル、いいですね。 Cái bàn này tốt nhỉ. |
| B: |
ええ。これは 最近 人気が あります。 Ừ. Cái này dạo gần đây được ưa chuộng lắm đấy. (2)大きさが 調節できて、(3)使いやすいんです。 Vì độ lớn có thể điều chỉnh được mà còn dễ sử dụng nữa. |
| A: |
そうですか。じゃ、これに します。 Vậy à. Vậy tôi lấy cái này. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) たんす
(2) 引き出しが たくさん あります
(3) 物を 整理します
2)
(1) 冷蔵庫
(2) 野菜が たくさん 入ります
(3) 使います
Mẫu đàm thoại 3

| A: |
すみません。ちょっと 教えて くださいませんか。 Xin lỗi. Xin chỉ cho tôi một chút được không? |
| B: |
ええ、何ですか。 Vâng, gì vậy? |
| A: |
この (1)図を (2)大きく したいんですが、どう すれば いいですか。 Tôi muốn phóng to đồ hình này lên thì làm sao mới được đây ạ? |
| B: |
この キーを 押せば、いいですよ。 Nhấn phím này là được đấy. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) 線
(2) 太い
2)
(1) 字
(2) 2倍