|
Cấu trúc |
|
![]() |
|
| Giải thích & Hướng dẫn | |
|
Truyền lại thông tin mà người nói biết được thông qua một đối tượng khác. Nによると: Theo như ~ ~そうです: nghe nói là ~ |
|
| Ví dụ | |
| 1. |
天気予報によると あしたは あめが 降るそうです。 Theo như dự báo thời tiết thì nghe nói là ngày mai trời sẽ mưa. |
| 2. |
A: どうして あの二人は 別れたんですか。 A: Tại sao hai người đó chia tay vậy?
B: 考え方が 違ったそうですから。 B: Nghe nói là vì cách suy nghĩ của họ khác nhau. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Giải thích & Hướng dẫn | |
|
Trình bày suy đoán mang tính chủ quan của người nói dựa trên cảm nhận từ các giác quan như thính giác, vị giác, xúc giác. どうも:Trình bày cảm giác |
|
| Ví dụ | |
| 1. |
A: 人が 集まっていますね。 A: Nhiều người tụ tập quá ha.
B: ええ。事故のようです。 B: Ừ, hình như là có tai nạn. |
| 2. |
なかなか 返事が ないんです。だれも いないようです。 Mãi mà cũng không có tiếng trả lời. Hình như là không có ai cả. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | ~Nがする: Có mùi, Có vị, có âm thanh, có tiếng, |
| Ví dụ | |
| 1. |
変な音が しますね。どこか 壊れたようです。 Có tiếng động kỳ nhỉ. Hình như là bị hư ở đâu đó rồi. |
| 2. |
へんな味が します。このミルクは 古いようです。 Có vị rất kỳ. Hình như sữa này cũ quá rồi. |
例: 天気予報・あしたは 暑く なります
Hoàn thành các câu sau:
1)きのうの 新聞・日本の 女性は 世界で いちばん 長生きします ⇒
2)アメリカの 科学雑誌・新しい 星が 発見されました ⇒
3)家族の 手紙・ニューヨークは とても 寒いです ⇒
4)ワンさんの 話・医学の 勉強は 大変です ⇒
例:
Hoàn thành các câu sau:
1)サッカーの 試合は どちらが 勝ったんですか。(サントスさんの 話) ⇒
2)交通事故が いちばん 多いのは 何月ですか。(警察の 発表) ⇒
3)最近 東京の 人口は 増えて いるんですか。(いいえ、最近の データ) ⇒
4)首相は 大統領の 意見に 賛成ですか。(いいえ、けさの ニュース) ⇒
Hoàn thành các câu sau:
例:
1)あの ビルは いつ できるんですか。(来年の 3月) ⇒
2)タワポンさんは 何を 勉強して いるんですか。(日本文学) ⇒
3)火事の 原因は 何だったんですか。(たばこの 火) ⇒
4)どうして あの 二人は 別れたんですか。(考え方が 違いました) ⇒
例: 変な におい(何か 燃えて います)⇒
Hoàn thành các câu sau:
1)子どもの 声(子どもたちが けんかして います) ⇒
2)いい におい(ケーキを 焼いて います) ⇒
3)変な 味(しょうゆと ソースを まちがえました) ⇒
4)変な 音(エンジンが 故障です) ⇒
例:
Hoàn thành các câu sau:
1)電気が 消えて いますね。(もう だれも いません) ⇒
2)木の 葉が たくさん 落ちて いますね。(強い 風が 吹きました) ⇒
3)あの 人、傘を さして いますね。(雨が 降って います) ⇒
4)かぎが 掛かって いますね。(留守です) ⇒
例: だれか 来ました・ちょっと 見て 来ます
Hoàn thành các câu sau:
1)庭に 猫が います・見て 来ます ⇒
2)外は 寒いです・コートを 着て 行った ほうが いいです ⇒
3)ミラーさんは カラオケが 好きです・ぜひ 誘いましょう ⇒
4)この 荷物は 忘れ物です・交番へ 持って 行きましょう ⇒





