休ませて いただけませんか
Có thể cho tôi nghỉ được không?

| ミラー: |
課長、今 お忙しいですか。 Tổ trường, bây giờ chị có bận không ạ? |
| 中村課長: |
いいえ。どうぞ。 Không, Cậu nói đi. |
| ミラー: |
ちょっと お願いが あるんですが・・・・・。 Tôi có việc muốn nhờ chị |
| 中村課長: |
何ですか。 Chuyện gì vậy? |
| ミラー: |
実は 来月 アメリカに いる 友達が 結婚するんです。 Thật ra là tháng sau bạn tôi ở Mỹ sẽ kết hôn. |
| 中村課長: |
そうですか。 Vậy à. |
| ミラー: |
それで ちょっと 国に 帰らせて いただきたいんですが・・・・・。 Vì vậy tôi mong chị cho phép tôi về nước một thời gian… |
| 中村課長: |
来月の いつですか。 Khoảng thời gian nào của tháng sau? |
| ミラー: |
7日から 10日間ほど 休ませて いただけませんか。両親に 会うのも 久しぶりなので・・・・・。 Chị có thể cho tôi nghỉ từ ngày 7, trong vòng 10 ngày được không?Tôi cũng đã lâu không gặp bố mẹ rồi,… |
| 中村課長: |
えーと、来月は 20日に 営業会議が ありますね。 Ừm, tháng sau có cuộc họp kinh doanh vào ngày 20. |
|
それまでに 帰れますか。 Cậu có thể về kịp lúc đó không? |
|
| ミラー: |
結婚式は 15日なので、終わったら、すぐ 帰って 来ます。 Đám cưới là vào ngày 15 nên sau khi xong tôi sẽ lập tức quay về. |
| 中村課長: |
じゃ、かまいませんよ。ゆっくり 楽しんで 来て ください。 Vậy thì không sao rồi. Cậu hãy đi chơi vui vẻ nhé. |
| ミラー: |
ありがとう ございます。 Xin cảm ơn chị. |
Mẫu đàm thoại 1

| A: |
お子さんに 何か うちの 仕事を させて いますか。 Anh đang yêu cầu con làm việc nhà gì vậy? |
| B: |
ええ。食事の 準備を 手伝わせて います。 Ừ. Tôi đang bảo cháu giúp dọn bàn ăn. |
| A: |
そうですか。いい ことですね。 Vậy à. Việc tốt đấy nhỉ. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
食事の あとで、お皿を 洗います
2)
毎日 犬の 世話を します
Mẫu đàm thoại 2

| A: |
お子さんが (1)高校を やめたいと 言ったら、どう しますか。 Nếu con anh nói muốn bỏ học cấp 3 thì anh sẽ làm gì? |
| B: |
そうですね。ほんとうに (2)勉強が 嫌だったら、やめさせます。 Ừ nhỉ. Nếu thật sự nó ghét học thì tôi sẽ cho nó bỏ. |
| A: |
そうですか。 Thật à. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) 音楽を やります
(2) 音楽が 好きです
2)
(1) 留学します
(2) 勉強したいです
Mẫu đàm thoại 3

| A: |
ちょっと お願いが あるんですが・・・・。 Tôi có chuyện muốn nhờ một chút,… |
| B: |
はい、何ですか。 Vâng, gì vậy? |
| A: |
実は 来週の 金曜日に (1)友達の 結婚式が あるので、(2)早退させて いただけませんか。 Thật ra là vì thứ sáu tuần sau có đám cưới của bạn nên có thể cho tôi về sớm không ? |
| B: |
わかりました。 いいですよ。 Tôi biết rồi. Được đấy. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) 国から 姉が 来ます
(2) 午後から 休みを 取ります
2)
(1) 入館へ 再入国ビザを 取りに 行きます
(2) 早退します