名前 HỌ( CÁCH GỌI TÊN NGƯỜI NHẬT)
Những họ thường gặp nhất của người Nhật
| Từ vựng | Nghĩa |
|---|---|
| 佐藤 | satou |
| 鈴木 | suzuki |
| 高橋 | takahashi |
| 田中 | tanaka |
| 渡辺 | watanabe |
| 伊藤 | itou |
| 中村 | nakamura |
| 山本 | yamamoto |
| 小林 | kobayashi |
| 齋藤 | saitou |
| 加藤 | katou |
| 吉田 | yoshida |
| 山田 | yamada |
| 佐々木 | sasaki |
| 松本 | matsumoto |
| 山口 | yamaguchi |
| 木村 | kimura |
| 井上 | inoue |
| 阿部 | abe |
| 林 | hayashi |
Chào hỏi
初めましてHajime mashite
Trong công việc, khi lần đầu gặp nhau, người Nhật thường chào và tiến hành trao đổi danh thiếp
どうぞ よろしく お願いします
dozou, yoroshiku onegaishimasu
Khi chuyển nhà đến một địa điểm mới, người Nhật thường đến chào hỏi hàng xóm và mang theo một món quà nhỏ để tặng như khăn tắm, xà phòng, bánh kẹo,v.v…(khi tặng quà cho người khác thường nói kèm theo câu này)