Bài 01 – Luyện đọc

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Đọc 文型(ぶんけい) (văn mẫu)

1.

わたしは マイク・ミラーです。
Tôi là Mike Miller.

2.

サントスさんは 学生(がくせい) じゃ ありません。
Anh Santos không phải là sinh viên.

3.

ミラーさんは 会社員(かいしゃいん)ですか。
Anh Miller có phải là nhân viên công ty không?

4.

サントスさんも 会社員(かいしゃいん)です。
Anh Santos cũng là nhân viên công ty.

Đọc 例文(れいぶん) (ví dụ)

1. 

[あなたは] マイク・ミラーさんですか。
Anh có phải là anh Mike Miller không?

…はい、[わたしは] マイク・ミラーです。
… Vâng, tôi là Mike Miller.

2. 

ミラーさんは 学生(がくせい)ですか。
Anh Miller có phải là sinh viên không?

…いいえ、[わたしは] 学生(がくせい)じゃ ありません。
… Không, tôi không phải là sinh viên.

会社員(かいしゃいん)です。
Tôi là nhân viên công ty.

3. 

ワンさんは エンジニアですか。
Ông wang có phải là kỹ sư không?

…いいえ、ワンさんは エンジニアじゃ ありません。
… Không, ông Wang không phải là Kỹ sư.

医者(いしゃ)です。
Ông ấy là bác sĩ.

4. 

あの(かた)は どなたですか。
Vị kia là ai?

…ワットさんです。さくら大学(だいがく)の 先生(せんせい)です。
… Đó là ông Watt. Ông ấy là giảng viên của trường Đại học Sakura.

5. 

テレサちゃんは 何歳(なんさい)ですか。
Em Teresa mấy tuổi?

…9(とし)です。
… Em 9 tuổi.

Đọc 練習(れんしゅう) A(Luyện tập A)

(Phần này không có âm thanh)

1. わたしは マイク・ミラー です。
 
会社員(かいしゃいん)
かいしゃいん

<<<   Dịch   >>>

Tôi là Mike Miller.

Tôi là nhân viên công ty.

2. わたしは  ール・シュミッ  じゃ ありません。
エンジニア

<<<   Dịch   >>>

Tôi không phải là Karl Schmidt.

Tôi không phải là Kỹ sư.

3.
あの(ひと)(ほう))は
あのひと(かた)
きむらさん ですか。
マリアさん
だれ(どなた)

<<<   Dịch   >>>

Người kia (vị kia) là chị Kimura phải không?

Người kia (vị kia) là chị Maria phải không?

Người kia (vị kia) là ai vậy (là vị nào vậy)?

4. サントスさん   は  ブラジルじんです。
マリアさん も  ブラジルじんです。
あの ひと

<<<   Dịch   >>>

Anh Santos là người Braxin.

Chị Maria cũng là người Braxin.

Người kia cũng là người Braxin.

5. ミラーさん IMC しゃいん です。
カリナさん ふじだいがく がくせい

<<<   Dịch   >>>

Miller là nhân viên công ty IMC.

Chị Karina là sinh viên trường đại học Fuji.

6.  テレサちゃん 9さい です。
たろうくん 8さい
  なんさい (おいくつ)  ですか。

<<<   Dịch   >>>

Em Teresa 9 tuổi.

Em Taro 8 tuổi.

EmTeresa mấy tuổi vậy?

Em Taro mấy tuổi vậy?