Bài 05 – Hội thoại

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Bài đàm thoại (会話(かいわ))

甲子園(こうしえん)へ ()きますか
Có đi Koshien không?

サントス:
すみません。甲子園(こうしえん)まで いくらですか。
Xin lỗi. Đến Koshien là bao nhiêu tiền vậy ạ?
(おんな)の (ひと): 
350(えん)です。
350 yên.
サントス:   
350(えん)ですね。ありがとう ございました。 
350 yên ạ. Cám ơn chị nhiều.
(おんな)の (ひと):   
どう いたしまして。
Không có chi
  ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐     
サントス:   
すみません。甲子園(こうしえん)は (なに)番線(ばんせん)ですか。
Xin lỗi. Koshien là tuyến số mấy vậy ạ?
駅員(えきいん)
5番線(ばんせん)です。
Tuyến số 5.
サントス:  
どうも。
Cảm ơn anh.
  ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐
サントス:
あのう、この電車(でんしゃ)は 甲子園(こうしえん)へ ()きますか。
Xin lỗi, chuyến xe điện này có đi tới Koushien không vậy?
(おとこ)の (ひと)
いいえ、(つぎ)の 「普通(ふつう)」ですよ。
Không phải, là chuyến “thông thường” kế tiếp cơ.
サントス:
そうですか。どうも。
Vậy à. Cảm ơn anh.

Mẫu đàm thoại (練習(れんしゅう)C)

Mẫu đàm thoại 1

A:
あした(1)東京(とうきょう)へ ()きます。
Ngày mai tôi sẽ đến Tokyo.
B:
(なん)で ()きますか。
Đi bằng gì vậy?
A:
(2)新幹線(しんかんせん)で ()きます。
Đi bằng tàu siêu tốc.
一人(ひとり)で ()きますか。
Đi một mình à?
A:
いいえ、会社(かいしゃ)の (ひと)と ()きます。
Không, đi với người trong công ty.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)

(1) 広島(ひろしま)

(2) バス

2)

(1) 名古屋(なごや)

(2) 電車(でんしゃ)

3)

(1) 博多(はかた)

(2) 飛行機(ひこうき)

Mẫu đàm thoại 2

A:
(くに)は どちらですか。
Nước bạn là nước nào vậy?
B:
(1)アメリカです。
Là nước Mỹ.
A:
そうですか。 いつ 日本(にっぽん)へ ()ましたか。
Vậy à? Bạn đến Nhật khi nào vậy?
(2)去年(きょねん)の 9(つき)に ()ました。
Tôi đã đến vào tháng 9 năm ngoái.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)

(1) インドネシア

(2) 先月(せんげつ)の 10()

2)

(1) イギリス

(2) ことしの 3(つき)

3)

(1) 中国(ちゅうごく)

(2) 先週(せんしゅう)の 月曜日(げつようび)

Mẫu đàm thoại 3

A:
この 電車(でんしゃ)は(1)甲子園(こうしえん)へ ()きますか。
Chuyến xe điện này có đi đến Koshien không?
B:
いいえ、()きません。(つぎ)の 「(2)普通(ふつう)」ですよ。
Không, không đi đâu. Chuyến “thông thường” kế tiếp cơ.
A:
そうですか。 どうも。
Vậy à. Xin cảm ơn.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)

(1) 京都(きょうと)

(2) 急行(きゅうこう)

2)

(1) 神戸(こうべ)

(2) 特急(とっきゅう)

3)

(1) 伏見(ふしみ)

(2) 普通(ふつう)