Bài đàm thoại (会話)
いっしょに 行きませんかCùng đi không nào?

| 佐 藤: |
ミラーさん。 Anh Miller này. |
| ミラー: |
何ですか。 Có chuyện gì vậy? |
| 佐 藤: |
あした 友達と お花見を します。 Ngày mai tôi sẽ đi ngắm hoa anh đào với bạn. |
|
ミラーさんも いっしょに 行きませんか。 Anh Miller cũng cùng đi nhé. |
|
| ミラー: |
いいですね。どこへ 行きますか。 Hay thật đấy. Sẽ đi đâu vậy? |
| 佐 藤: |
大阪城公園です。 Là công viên lâu đài Osaka. |
| ミラー: |
何時ですか。 Mấy giờ vậy? |
| 佐 藤: |
10時です。大阪城公園駅で 会いましょう。 10 giờ. Chúng ta hãy gặp nhau ở ga công viên lâu đài Osaka nhé. |
| ミラー: |
わかりました。 Vâng được rồi. |
| 佐 藤: |
じゃ、また あした。 Vậy thì mai gặp nhé. |


