Bài 06 – Hội thoại

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Bài đàm thoại (会話(かいわ))

いっしょに ()きませんか
Cùng đi không nào?

(たすく) (ふじ)
ミラーさん。
Anh Miller này.
ミラー:
(なん)ですか。
Có chuyện gì vậy?
(たすく) (ふじ)
あした 友達(ともだち)と お花見(はなみ)を します。
Ngày mai tôi sẽ đi ngắm hoa anh đào với bạn.
 
ミラーさんも いっしょに ()きませんか。
Anh Miller cũng cùng đi nhé.
ミラー:
いいですね。どこへ ()きますか。
Hay thật đấy. Sẽ đi đâu vậy?
(たすく) (ふじ)
大阪城(おおさかじょう)公園(こうえん)です。
Là công viên lâu đài Osaka.
ミラー:
何時(なんじ)ですか。
Mấy giờ vậy?
(たすく) (ふじ)
10(とき)です。大阪城(おおさかじょう)公園(こうえん)(えき)で ()いましょう。
10 giờ. Chúng ta hãy gặp nhau ở ga công viên lâu đài Osaka nhé.
ミラー:
わかりました。
Vâng được rồi.
(たすく) (ふじ)
じゃ、また あした。
Vậy thì mai gặp nhé.

Xem Video

Mẫu đàm thoại (練習(れんしゅう)C)

Mẫu đàm thoại 1

A:
日曜日(にちようび) (なに)をしましたか。
Ngày chủ nhật anh đã làm gì vậy?
B:
(1)手紙(てがみ)を ()ました。それから、(2)ビデオを ()ました。
Tôi đã viết thư. Sau đó, xem video.
 
田中(たなか)さんは?
Còn anh Tanaka?
A:
わたしは 京都(きょうと)へ ()きました。
Tôi đã đi đến Kyoto.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)

(1) テニスを します

(2) ビールを ()みます

2)

(1) 図書館(としょかん)で 勉強(べんきょう)します

(2) 友達(ともだち)に ()います

3)

(1) デパートで ワインを ()います

(2) サントスさんの うちへ ()きます

Mẫu đàm thoại 2

A:
いつも この(1)(みせ)で(2)(ほん)を ()いますか。
Lúc nào cũng mua sách ở cửa hàng này à?
B:
ええ。
Ừ.
A:
わたしも (とき)々 ここで(2)()います
Tôi đôi khi cũng mua sách ở đây.
そうですか。
Vậy à?

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)

(1) レストラン

(2) (ひる)ごはんを ()べます

2)

(1) 図書館(としょかん)

(2) 宿題(しゅくだい)を します

3)

(1) スーパー

(2) パンを ()います

Mẫu đàm thoại 3

A:
今晩(こんばん) いっしょに ビールを ()ませんか。
Tối nay cùng đi uống bia chứ?
B:
ええ、いいですね。
Ừ, hay đấy.
A:
じゃ、6(とき)に (えき)で ()いましょう。
Vậy thì hãy gặp nhau tại nhà ga lúc 6 giờ nhé.
わかりました。
Tôi biết rồi.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)

神戸(こうべ)へ ()きます

2)

ごはんを ()べます

3)

映画(えいが)を ()ます