Bài 07 – Bài tập

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Bài tập nghe Mondai

Bài tập 1: Nghe và trả lời câu hỏi

1)

                <<<   Đáp án   >>>

もう (ばん)ごはんを ()べましたか。
Đã ăn tối chưa?

(れい): はい、もう ()べました。
Vâng, đã ăn rồi.

2)

                <<<   Đáp án   >>>

(なん)で ごはんを ()べますか。
Ăn cơm bằng gì vậy?

(れい): はしで ()べます。
Ăn bằng đũa.

3)

                <<<   Đáp án   >>>

去年(きょねん)の 誕生日(たんじょうび)に プレゼントを もらいましたか。
Sinh nhật năm ngoái đã nhận được quà chứ?

(れい): はい、もらいました
Vâng đã nhận được.

4)

                <<<   Đáp án   >>>

(かあ)さんの 誕生日(たんじょうび)に (なに)を あげますか。
Sẽ tặng gì vào ngày sinh nhật mẹ?

(れい): 時計(とけい)を あげます。
Tặng đồng hồ.

5)

                <<<   Đáp án   >>>

“Thank you”は 日本語(にほんご)で (なん)ですか。
Chữ “Thank you” trong tiếng Nhật là gì?

(れい): 「ありがとう」です。
Là “ありがとう”.

Bài tập 2: Nghe và chọn hình tương ứng.

1)

                <<<   Bài nghe   >>>

(おんな):  ミラーさん、コーヒーは いかがですか。
Anh Miller, cà phê thì thế nào?

(おとこ):  ありがとう ございます。
Cảm ơn chị.

(おんな):  どうぞ。
Mời anh.

(おとこ):  いただきます。
Tôi dùng đây.

Đáp án:(2)

2) 

                <<<   Bài nghe   >>>

(おんな):  その ネクタイ、すてきですね。
Cái cà vạt đó tuyệt quá nhỉ.

(おとこ):  これですか。
Cái này à?

誕生日(たんじょうび)に (はは)に もらいました。
Tôi đã nhận từ mẹ vào ngày sinh nhật đấy.

(おんな):  そうですか。
Vậy à?

Đáp án:(1)

Bài tập 3: Nghe và chọn đúng sai

1) 

                <<<   Bài nghe   >>>

(おとこ):  カリナさん、もう (ひる)ごはんを ()べましたか。
Chị Karina, đã ăn trưa chưa?

(おんな):  いいえ、まだです。
Chưa, vẫn chưa ăn.

(おとこ):  じゃ、いっしょに ()べませんか。
Vậy thì cùng đi ăn nhé?

(おんな):  ええ。()きましょう。
Ừ, đi thôi.

★  カリナさんは 一人(ひとり)で (ひる)ごはんを ()べます。
Chị Karina sẽ ăn trưa một mình.

Đáp án:(✖)

2)

                <<<   Bài nghe   >>>

(おんな):  ミラーさん、もう 東京(とうきょう)に レポートを (おく)りましたか
Anh Miller, đã gửi báo cáo đến Tokyo chưa?

(おとこ):  はい、もう (おく)りました。
Vâng, đã gửi rồi.

(おんな):  (なん)で (おく)りましたか。
Đã gửi bằng gì vậy?

(おとこ):  ファクスで (おく)りました。
Đã gửi bằng fax.

★  ミラーさんは ファクスで 東京(とうきょう)に レポートを (おく)りました。
Anh Miller đã gửi báo cáo đến Tokyo bằng fax.

Đáp án:(〇)

3) 

                <<<   Bài nghe   >>>

(おんな):  ミラーさん、その (ほん)は あなたのですか。
Anh Miller, quyển sách đó là của anh à?

(おとこ):  いいえ、図書館(としょかん)から ()りました。
Không, tôi đã mượn từ thư viện.

(おんな):  もう ()みましたか
Đã đọc chưa?

(おとこ):  いいえ、まだです。今晩(こんばん) ()みます。
Chưa, vẫn chưa. Tối nay sẽ đọc.

★  ミラーさんは 図書館(としょかん)の (ほん)を もう ()みました。
Anh Miller đã đọc cuốn sách của thư viện rồi.

Đáp án:(✖)

Bài tập Mondai

Bài tập 4: Xem hình và hoàn thành mẫu câu

 

(れい)

友達(ともだち)に (ほん)を ()します

1)

学生(がくせい)に______。

2)

先生(せんせい)に______。

3)

家族(かぞく)に______。

4)

(ちち)に______。

5)

彼女(かのじょ)に______。

Bài giải và dịch

(れい)

友達(ともだち)に (ほん)を ()します
Cho bạn mượn sách.

1)

学生(がくせい)に 英語(えいご)を (おし)えます
Dạy tiếng Anh cho học sinh.

2)

先生(せんせい)に 辞書(じしょ)を ()ります (もらいます)
Mượn/nhận từ điển từ giáo viên.

3)

家族(かぞく)に 荷物(にもつ)を (おく)ります
Gửi hàng cho gia đình.

4)

(ちち)に 時計(とけい)を もらいます
Nhận đồng hồ từ bố.

5)

彼女(かのじょ)に 電話(でんわ)を かけます
Gọi điện thoại cho cô ấy.

Bài tập 5: Điền trợ từ thích hợp vào chỗ trống

(れい)

これは イタリア ( の ) (くつ)です。

1)

わたしは はし (____) ごはんを ()べます。

2)

ファクス (____) レポートを (おく)りました。

3)

「さようなら」は 英語(えいご) (____) (なん)ですか。

4)

わたしは きのう 彼女(かのじょ) (____) 手紙(てがみ) (____) ()きました。

5)

わたしは 友達(ともだち) (____) お土産(みやげ) (____) もらいました。

Bài giải và dịch

(れい)

これは イタリア ( の ) (くつ)です。
Đây là giày Ý.

1)

わたしは はし ( で ) ごはんを ()べます。
Tôi ăn cơm bằng đũa.

2)

ファクス ( で ) レポートを (おく)りました。
Gửi báo cáo bằng fax.

3)

「さようなら」は 英語(えいご) ( で ) (なん)ですか。
” さようなら” bằng tiếng Anh là gì vậy?

4)

わたしは きのう 彼女(かのじょ) ( に ) 手紙(てがみ) ( を ) ()きました。
Tôi đã viết thư cho cô ấy ngày hôm qua.

5)

わたしは 友達(ともだち) ( に/から  ) お土産(みやげ) ( を ) もらいました。
Tôi đã nhận quà lưu niệm từ bạn bè.

Bài tập 6: Hoàn thành mẫu câu

(れい)

もう (ひる)ごはんを ()べましたか。

……いいえ、まだです

これから()べます。いっしょに()べませんか

1)

もう 大阪城(おおさかじょう)へ ()きましたか。

……いいえ、______

   日曜日(にちようび) ミラーさんと______。いっしょに______

2)

もう クリスマスカードを ()きましたか。

……はい、______

3)

もう 荷物(にもつ)を (おく)りましたか。

……いいえ、______

   きょうの 午後(ごご) ______

4)

テレサちゃんは もう ()ましたか。

……はい、______

Bài giải và dịch

(れい)

もう (ひる)ごはんを ()べましたか。
Đã ăn cơm trưa chưa?

……いいえ、_まだです_。
Chưa, vẫn chưa.

これから_()べます__
Bây giờ mới ăn.
いっしょに_()べませんか__
Cùng ăn nhé?

1)

もう 大阪城(おおさかじょう)へ ()きましたか
Đã đến thành Osaka chưa?

……いいえ、_まだです_。
Chưa, vẫn chưa.

   日曜日(にちようび) ミラーさんと__()きます_。
Ngày chủ nhật sẽ đi với anh Miller.
いっしょに_()きません_
Đi cùng nhé?

2)

もう クリスマスカードを ()きましたか。
Đã viết thiệp giáng sinh chưa?

……はい、_[もう] ()きました_。
Vâng, (đã) viết rồi.

3)

もう 荷物(にもつ)を (おく)りましたか。
Đã gửi hàng đi chưa?

……いいえ、_まだです_
Chưa, vẫn chưa.

   きょうの 午後(ごご) _(おく)ります__。
Chiều ngày hôm nay sẽ gửi.

4)

テレサちゃんは もう ()ましたか。
Bé Teresa đã ngủ chưa?

……はい、__[もう] ()ました_。
Vâng, (đã) ngủ rồi.

Các bạn đọc và đánh giá câu đúng hoặc sai. Đúng các bạn điền d. Sai các bạn điền s vào ô trống.

1)

(____) きょうは 土曜日(どようび)です。

2)

(____) ミラーさんは けさ 太郎(たろう)(くん)と 図書館(としょかん)へ ()きました。

3)

(____) ミラーさんは 図書館(としょかん)で 旅行(りょこう)の (ほん)を ()みました。

4)

(____) ミラーさんは ことしも お(かあ)さんに (はな)を あげます。

Bài dịch và đáp án

土曜日(どようび)と 日曜日(にちようび)
Ngày thứ bảy và chủ nhật.

けさ 図書館(としょかん)へ ()きました。
Sáng nay đã đi đến thư viện.
図書館(としょかん)で 太郎(たろう)(くん)に ()いました。
Đã gặp bé Taro tại thư viện.
太郎(たろう)(くん)と いっしょに ビデオを ()ました。
Đã cùng xem video với bé Taro.
わたしは 旅行(りょこう)の (ほん)を ()りました。
Tôi đã mượn cuốn sách về du lịch.

あしたは 日曜日(にちようび)です。
Ngày mai là chủ nhật.
(あさ) 旅行(りょこう)の (ほん)を ()みます。
Buổi sáng sẽ đọc quyển sách về du lịch.
午後(ごご) デパートへ ()きます
Buổi chiều sẽ đi cửa tiệm bách hóa.
(はは)の 誕生日(たんじょうび)の プレゼントを ()います。
Mua quà cho ngày sinh nhật mẹ.
去年(きょねん)は (はは)に (はな)を あげました。
Năm ngoái đã tặng mẹ hoa.
今年(ことし)は 日本(にっぽん)の (はな)の (ほん)を あげます。
Năm nay sẽ tặng mẹ sách về hoa của Nhật.

Đáp án

1)

 〇 ) きょうは (つち)曜日(ようび)です。
Ngày hôm nay là thứ 7.

2)

( ✖ ) ミラーさんは けさ 太郎(たろう)(くん)と 図書館(としょかん)へ ()きました
Anh Miller buổi sáng đã đi đến thư viện cùng với bé Taro.

3)

( ✖ ) ミラーさんは 図書館(としょかん)で 旅行(りょこう)の (ほん)を ()みました。
Anh Miller đã đọc quyển sách về du lịch tại thư viện.

4)

( ✖ ) ミラーさんは ことしも お(かあ)さんに (はな)を あげます。
Anh Miller năm nay cũng sẽ tặng hoa cho mẹ.