Bài 07 – Hội thoại

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Bài đàm thoại (会話(かいわ))

ごめんください
Tôi xin phép vào nhà nhé

ホセ・サントス:
ごめんください
Tôi xin phép vào nhà nhé
山田(やまだ)一郎(いちろう)
いらっしゃい。
Xin chào anh.
 
どうぞ お()がり ください。
Xin mời anh vào.
ホセ・サントス:
失礼(しつれい)します。
Xin phép anh nhé.
  ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐
山田(やまだ)友子(ともこ)
コーヒーは いかがですか。
Chị dùng cà phê không ạ?
マリア・サントス:
ありがとう ございます。
Cảm ơn chị.
  ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐       
山田(やまだ)友子(ともこ)
どうぞ。
Mời chị dùng.
マリア・サントス:
いただきます。
Tôi xin phép dùng.
 
この スプーン、すてきですね。
Cái muỗng này tuyệt thật nhỉ.
山田(やまだ)友子(ともこ)
ええ。会社(かいしゃ)の (ひと)に もらいました。
Vâng. Tôi đã nhận được từ đồng nghiệp trong công ty đấy ạ.
 
ヨーロッパ旅行(りょこう)の お土産(みやげ)です。
Là quà lưu niệm của chuyến du lịch Châu Âu.

Mẫu đàm thoại (練習(れんしゅう)C)

Mẫu đàm thoại 1

A:
これは 日本語(にほんご)で (なん)ですか。
Cái này tiếng Nhật gọi là gì vậy?
B:
はさみ」です。
Là “はさみ”.
A:
はさみ」ですか。
Là “はさみ” à?
はい、そうです。
Vâng, đúng vậy.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)

ホッチキス

2)

()ゴム(ごむ)

3)

セロテープ

Mẫu đàm thoại 2

A:
その(1)時計(とけい)、すてきですね。
Cái đồng hồ đó, tuyệt quá nhỉ.
B:
ありがとう ございます。
Cảm ơn anh.
 
 誕生日(たんじょうび)に(2)(ちち)に もらいました。
Tôi đã nhận từ bố vào ngày sinh nhật.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)

(1) シャツ

(2) 友達(ともだち)

2)

(1) (くつ)

(2) (はは) 

3)

(1) ネクタイ

(2) 彼女(かのじょ)

Mẫu đàm thoại 3

A:
もう(1)(ひる)ごはんを ()べましたか。
Đã ăn trưa rồi à?
B:
いいえ、まだです。
Chưa, vẫn chưa ăn.
 
(2)これから(1)()べます
Bây giờ tôi mới ăn.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)

(1) レポートを ()きます

(2) 今晩(こんばん)

2)

(1) 病院(びょういん)へ ()きます

(2) きょうの 午後(ごご)

3)

(1) 新幹線(しんかんせん)の 切符(きっぷ)を ()います

(2) あした