List
|
部 |
BỘ bộ phận, phòng ban |
ブ |
|
屋 |
ỐC cửa hàng |
や オク |
|
室 |
THẤT phòng |
むろ シツ |
|
窓 |
TỨ cửa sổ |
まど ソウ |
|
開 |
KHAI mở |
ひらく、ひらける、あく、あける カイ |
|
閉 |
BẾ đóng |
とじる、とざす、しめる、しまる ヘイ |
|
歌 |
CA hát, bài hát |
うたう、うた カ |
|
意 |
Ý ý nghĩ, ý định, ý nghĩa |
イ |
|
味 |
VỊ mùi vị |
あじ、あじわう ミ |
|
天 |
THIÊN trời |
あめ、あま テン |
|
考 |
KHẢO suy nghĩ |
かんがえる コウ |
-A-
読み方
1.
部屋
căn phòng
わたしの部屋
phòng của tôi
2.
教室
lớp học
日本語の教室
lớp học tiếng Nhật
3.
窓
cửa sổ
部屋の窓
cửa sổ căn phòng
4.
本屋
tiệm sách
パン屋
tiệm bánh mì
5.
窓を開けます
mở cửa sổ
6.
窓を閉めます
đóng cửa sổ
7.
駅まで歩きます
đi bộ tới nhà ga
8.
駅に着きます
đến nhà ga
使い方
1.
夜は暗い部屋でお酒を飲みます。そして、ジャズを聞きます。
Buổi tối, tôi đã uống rượu ở căn phòng tối. Và nghe nhạc Jazz.
2.
ホテルに着きました。そして、すぐ部屋の窓を開けました。
Tôi đã đến khách sạn. Sau đó, đã ngay lập tức mở cửa trong phòng.
3.
エアコンをつけました。窓とドアを閉めてください。
Tôi đã bật điều hòa. Hãy đóng cửa sổ và cửa chính lại.
4.
時々、みんなで教室を掃除します。
Thỉnh thoảng, mọi người cùng dọn vệ sinh lớp học.
-B-
読み方
1.
歌を歌います
hát bài hát
2.
意味
ý nghĩa
ことばの意味
ý nghĩa của từ
3.
天気
thời tiết
天気が悪い
thời tiết xấu
4.
家族のことを考えます
suy nghĩ về gia đình
5.
山
núi
山へ行きます
đi tới núi
6.
川
sông
川の水
nước sông
7.
自分で料理を作ります
tự mình nấu ăn
使い方
1.
趣味は歌を歌うことです。でも、カラオケは嫌いです。
Sở thích của tôi là hát. Nhưng tôi ghét Karaoke.
2.
日曜日、いい天気だったら、山へ行って、川の水で昼ごはんを作りましょう。
Chủ nhật nếu thời tiết tốt thì cùng leo núi, nấu bữa trưa bằng nước sông.
3.
まず、自分で漢字の意味を考えます。次に、辞書を見ます。
Trước hết, hãy tự mình suy nghĩ ý nghĩa của Kanji. Tiếp theo, xem từ điển.
わからなかったら、先生に聞きます。
Nếu không hiểu, thì hỏi giáo viên.