1. 小林君は どうしますか。
Cậu Kobayashi làm như thế nào?
例:
ケータイの 使い方を {a.教えます b.教えません。}
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
小林君、ケータイの 使い方、わかる? Chào Kobayashi, biết cách sử dụng điện thoại di động không? |
| B: |
新しいのは 知らないよ。 Máy mới thì tôi không biết đâu. |
| A: |
そう。じゃ、いいわ。 Vậy à. Vậy thì, thôi được rồi. 中村くーん。 Cậu Nakamura. ちょっと。 Làm phiền một chút. これの 使い方 教えて。 Chỉ giùm tôi cách sử dụng cái này. |
| C: |
いいよ。 Được thôi. |
| Đáp án: b |
1)
日曜日 花見に{a.行きます b.行きません}。
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
小林君、日曜日、お花見に 行かない? Cậu Kobayashi, chủ nhật này cùng đi ngắm hoa nhé? |
| B: |
そうだな……。 Đúng rồi ha……. |
| A: |
4月よ。桜の季節よ。 Tháng 4 mà. Mùa hoa anh đào đấy. 行きましょう。 Cùng đi thôi. |
| B: |
うん。 Vâng. |
| A: |
じゃ、昼ごはんは わたしが 持って行くわ。 Vậy thì, phần cơm trưa tôi mang theo nhé. |
| B: |
うん、わかった。 Vâng, tôi đã biết rồi. |
| Đáp án: a |
2)
料理を {a.手伝います b.手伝いません}。
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
小林君、 Chào bạn Kobayashi. あした タワポンくんの 誕生日パーティーを するけど、来ない? Ngày mai có buổi tiệc sinh nhật của anh Thawaphon, bạn cùng đi nhé? |
| B: |
うん、行く、行く。 Vâng, đi, tôi sẽ đi. |
| A: |
じゃ、早く 来て、料理を 手伝って。 Vậy thì, bạn đến sớm để phụ nấu ăn nhé. |
| B: |
うーん、料理は ちょっと……。 Um… Nấu ăn thì tôi hơi ……. 僕、できないよ。 Tôi không nấu được đâu đấy! |
| Đáp án: b |
3)
{a.地図を かきます b.パン屋へ 行きます}。
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
小林君、この 近くに おいしいパン屋ある? Chào bạn Kobayashi, có cửa hàng bánh mì ngon ở gần đây không? |
| B: |
そうだね。 Đúng rồi nhỉ. あ、駅の 近くに あるよ。 À, nằm ở gần nhà ga đấy. |
| A: |
駅の 近く? Gần nhà ga phải không? どこ? Ở đâu ? 地図を かいて。 Hãy vẽ sơ đồ nhé. |
| B: |
地図? Sơ đồ ? 僕も パンを 買いたいから、あとで いっしょに 行かない? Vì tôi cũng muốn mua bánh mì nên chút nữa chúng ta cùng đi được không? |
| A: |
うん。 Vâng. |
| Đáp án: b |
2. なな子ちゃんは 絵日記を かきました。きょうは どんな 1日でしたか。
Bé Nanako đã ghi nhật ký bằng tranh minh họa. Hôm nay là 1 ngày như thế nào?
例:
きょうの テストは ( むずかしかった )。
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
ただいま。 Con đã về đây. |
| B: |
あ、なな子、お帰りなさい。 A, bé Nanako đã về rồi à. きょうの テスト、どうだった? Thi cử hôm nay như thế nào rồi? |
| A: |
難しかった。 Khó ạ. |
| B: |
そう。 Vậy à. |
| Đáp án: むずかしかった |
1)
けんちゃんは きょうも げんきだ。ミルクをたくさん (____)。いっしょに うちの 近くを (____)。
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
健ちゃん、げんき? Bé Ken có khỏe không? ミルク飲んだ? Em đã uống sữa chưa? |
| C: | … |
| B: |
そう、たくさん 飲んだ。 Đúng rồi, phải uống nhiều nha. おいしかった? Ngon không? |
| C: | … |
| B: |
じゃ、ちょっと 散歩する? Vậy thì, đi dạo chơi một chút không? |
| C: | … |
| B: |
お母さん、健ちゃんと 散歩に 行っても いい? Mẹ ơi, con đi dạo chơi với bé Ken được không ạ? |
| A: |
いいよ。 Được đấy. でも、遠い所は だめよ。 Nhưng mà, chỗ xa là không được đâu đấy. |
| B: |
はーい。 Dạ. |
| Đáp án: のんだ さんぽした |
2)
きょうの ばんごはんは(____)。
とても(____)。
<<< Script & Dịch >>>
| B: |
ただいま。お母さん、 Mẹ ơi, con đã về. きょうの 晩ごはん、何? Cơm tối hôm nay là món gì vậy mẹ? |
| A: |
きょうは ね、カレーよ。 Hôm này à, là món cà ri đó. |
| B: |
わーい、カレー、カレー。 Wa, cà-ri, cà-ri. |
| A: |
手を 洗った? Con đã rửa tay chưa? |
| B: |
ううん、まだ。 Chưa ạ. |
| A: |
じゃ、手を 洗って。 Vậy thì, hãy rửa tay đi. |
| B: |
はーい。 Dạ. いただきます。 Vâng…Con mời mẹ ăn cơm ạ. う、辛い。 Ấy chà, cay quá. |
| Đáp án: カレーだった からかった |
3)
日よう日 ディズニーランドへ(____)けど、
お父さんは ゴルフに 行くから、だめだ。 お父さん、きらい。
<<< Script & Dịch >>>
| B: |
お父さん、日曜日、暇? Chào bố, chủ nhật này bố rãnh không? |
| D: |
日曜日? Chủ nhật này à? |
| B: |
ディズニーランドへ 行きたい。 Con muốn đến Disneyland. 健ちゃんも いっしょに。 Bé Ken cũng cùng đi nữa. |
| D: |
日曜日は ゴルフだよ。 Chủ nhật bố đi chơi gôn mà. |
| B: |
また? Lại như vậy nữa ? お母さん、お父さん、また ゴルフだよ。 Mẹ ơi, bố lại đi gôn nữa đấy. |
| Đáp án: 行きたい |
3. 太郎君の 生活は どんな 生活ですか。
Cuộc sống của bé Taro như thế nào?

例:Đáp án: b
毎日 朝ごはんを 食べますか。
a.はい
b.いいえ
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
こんにちは。お名前は? Xin chào. Tên là gì? |
| B: |
こんにちは。山田太郎です。 Xin chào. Là Yamada Taro. |
| A: |
元気じゃないね。 Cậu trông không được khỏe nhỉ. けさ、ごはんを 食べた? Sáng nay, cậu đã ăn gì chưa? |
| B: |
ううん、食べなかった。 Chưa, tớ chưa ăn gì hết. |
| A: |
え?食べなかった? Hả? Không ăn à? |
| B: |
うん。いつも 食べないよ。 Vâng. Thường không ăn sáng. |
| Đáp án: b |
1)
毎朝 早く 起きますか。
a.はい
b.いいえ
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
どうして? Tại sao vậy? |
| B: |
朝8時に 起きるから、時間が ないよ。 Vì thức dậy lúc 8 giờ sáng nên không có thời gian. 学校は 8時半からだよ。 Trường học từ 8 giờ rưỡi ấy. |
| A: |
えー? Vậy hả? じゃ、夜は 何時に 寝るの? Thế thì, buổi tối cậu ngủ lúc mấy giờ? |
| B: |
12時ごろ。 Khoảng 12 giờ. |
| Đáp án: b |
2)
学校で いつが いちばん 楽しいですか。
a.音楽の 時間
b.昼休み
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
学校で、何の 時間が いちばん楽しい? Ở trường học, thời gian nào là vui nhất? |
| B: |
うーん。 Um…. 音楽……じゃない。 Âm nhạc…… không phải. 昼休み。 Nghỉ trưa. |
| Đáp án: b |
3)
土曜日は 何を しますか。
a.学校で 勉強します。
b.ゲームを したり、サッカーの 練習を したり する
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
土曜日も 学校へ 行く? Thứ bảy này cậu cũng đến trường à? |
| B: |
ううん。 Không. 行かない。 Tớ không đi. |
| A: |
じゃ、土曜日は 暇だね。 Vậy thì, thứ bảy rảnh không? |
| B: |
ううん、ゲームを したり、サッカーの 練習を したり……忙しいよ。 Không, tớ chơi game, luyện tập đá bóng……bận lắm ấy. |
| A: |
そう。 Vậy à. でも、土曜日は 楽しいね。 Thứ bảy vui nhỉ. |
| B: |
うん。 Vâng. |
| Đáp án: b |
4. グプタさんは 何を しますか。あとの 文を 聞いて、O、Xを書いてください。
Guputa sẽ làm gì? Nghe đoạn văn rồi đánh 〇 hoặc ✖.
例:
Đáp án: O
<<< Script & Dịch >>>
| B: |
課長、おはようございます。 Xin chào phó phòng. |
| A: |
あ、グプタさん、おはよう。 A, Guputa, chào buổi sáng. けさから パソコンの 調子が 悪くて…。グプタさん、わかる? Từ sáng tình trạng máy tính xách tay không được tốt, Gupta có biết về máy tính? |
| B: |
はい、わたしの 専門ですから。 Vâng, vì là chuyên môn của tôi nên…. |
| A: |
午後の 会議で 使いたいけど、…できる? Muốn sử dụng vào cuộc họp vào buổi chiều. Có thể không? |
| B: |
何時ですか。 Mấy giờ vậy? |
| A: |
2時から。 Từ lúc 2 giờ. |
| B: |
2時ですか。わかりました。大丈夫です。 2 giờ à. Tôi hiểu rồi. Không sao đâu. |
| * |
グプタさんは 2時までに パソコンを 修理します。 Guputa sẽ sửa máy tính xách tay trước 2 giờ. |
| Đáp án: O |
1)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
グプタさん、冬休みは 国へ 帰るの? Anh Guputa, kỳ nghỉ đông này anh sẽ về nước chứ? |
| B: |
いいえ。 Không. 両親が 日本へ 来ますから。 Vì bố mẹ tôi đến Nhật. |
| A: |
いいね。 Được nhỉ. ご両親と どこか 行くの? Anh đi đâu đó với bố mẹ chứ? |
| B: |
北海道へ 雪を 見に 行きます。 Tôi sẽ đến Hokkaido để xem tuyết rơi. |
| A: |
じゃ、飛行機や ホテルを 予約しないとけいけないね。 Vậy thì, anh phải đặt trước máy bay và khách sạn nhỉ. |
| B: |
飛行機は 先週 予約しました。 Máy bay, tuần trước tôi đã đặt trước rồi. |
| A: |
ホテルは? Còn khách sạn thì sao? |
| B: |
ホテルは、北海道に 友達が いますから……。 Khách sạn thì vì tôi có người bạn ở Hokkaido nên ……. |
|
グプタさんは ホテルと 飛行機を 予約します。 Anh Guputa sẽ đặt trước khách sạn và máy bay. |
|
| Đáp án: X |
2)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
グプタさん、相撲は どう? 好き? Anh Guputa, môn đấu vật Sumo như thế nào? anh thích không? |
| B: |
テレビで 見たことが ありますが、速いですから、よくわかりませんでした。 Tôi đã từng xem trên ti vi nhưng mà vì nhanh quá nên không biết rõ lắm. |
| A: |
チケットあるけど、どう? Tôi có vé xem, anh thấy sao? |
| B: |
ありがとうございます。 Cảm ơn. でも、相撲は ちょっと……。 Thế nhưng, môn đấu vật Sumo thì hơi ……. ミラーさんは 相撲が 好きですよ。 Bạn Miller thích môn đấu vật Sumo nhỉ. |
| A: |
あ、そう。じゃ。 A, vậy à, vậy thì. |
| * |
グプタさんは 土曜日に ミラーさんと 相撲を 見に 行きます。 Anh Guputa sẽ đi xem môn đấu vật Sumo cùng với bạn Miller vào thứ bảy. |
| Đáp án: X |

