Bài 41 – Luyện Chữ Hán

Bài luyện bao gồm các chữ chỉ tài liệu, sách, khó khăn, tốc độ, giáo dục và gánh vác. Người học rèn viết chữ có nhiều nét, góp phần tăng khả năng đọc hiểu văn bản hướng dẫn, thông báo và bài viết tổng hợp.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

List

Viết Hán tự
Reload Ẩn

CHÚC

いわ

シュク、シュウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

VŨ

、まい


Viết Hán tự
Reload Ẩn

SẢN

、うまれる、うぶ

サン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TỔ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

NƯƠNG

むすめ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TỨC

いき

ソク


Viết Hán tự
Reload Ẩn

VĂN

ふみ

ブン、モン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

PHÁP

ホウ、ハッ、ホッ


宿

Viết Hán tự
Reload Ẩn

TÚC

やど、やど、やど

シュク


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TRỰC

ただちに、なお、なお

チョク、ジキ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

THẾ

える、かわる

タイ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TRÂN

めずらしい

チン


Luyện Tập

-A-

1.
入学にゅうがくのおいわ
chúc mừng nhập học
  
いわいをします
làm tiệc chúc mừng
  
いわいをあげます
tặng quà chúc mừng
  
2.
友達ともだちのお見舞みま
thăm bệnh bạn bè
  
見舞みまいにきます
đi thăm bệnh
  
3.
タイのお土産みやげ
quà lưu niệm từ Thái Lan
  
旅行りょこうのお土産みやげ
qùa lưu niệm của chuyến du lịch
  
土産みやげいます
mua quà lưu niệm
  
4.
祖母そぼ着物きもの
Kimono của bà
  
祖母そぼ写真しゃしん
ảnh của bà
  
祖母そぼおもしました
đã nhớ về bà
  
5.
むすめのパソコン
máy tính xách tay của con gái
  
むすめ会社かいしゃ
công ty của con gái
  
むすめ会社員かいしゃいんです
con gái tôi là nhân viên công ty
  
6.
息子むすこ友達ともだち
bạn của con trai
  
息子むすこ小学校しょうがっこう
trường tiểu học của con trai
  
息子むすこは8さいです
con trai tôi 8 tuổi
  
7.
日本語にほんご作文さくぶん
bài văn tiếng Nhật
  
作文さくぶんきます
viết văn
  
8.
日本語にほんご文法ぶんぽう
ngữ pháp tiếng Nhật
  
英語えいご文法ぶんぽう
ngữ pháp tiếng Anh
  
文法ぶんぽうならいます
học ngữ pháp
  
9.
ダイエットの方法ほうほう
phương pháp ăn kiêng
  
いい方法ほうほう
phương pháp hay
  
この方法ほうほうでやります
làm theo phương pháp này
  
10.
英語えいご宿題しゅくだい
bài tập về nhà môn tiếng Anh
  
作文さくぶん宿題しゅくだい
bài tập về nhà
  
宿題しゅくだいをします
làm bài tập về nhà
  
11.
間違まちがいをなおします
sửa lỗi sai
  
自転車じてんしゃなおします
sửa xe đạp
  
12.
あたらしいふくろえます
đổi sang cái túi mới
  
シャツをえてもらいます
được đổi áo sơ mi
  
13.
めずらしい動物どうぶつ
động vật quý hiếm
  
めずらしい料理りょうり
thức ăn quý hiếm
  
めずらしい切手きって
con tem quý hiếm
  

使い方

1.
この指輪ゆびわは25年前ねんまえに、結婚けっこんのおいわいにははにもらいました。
Cái nhẫn này là quà kết hôn tôi đã nhận từ mẹ vào 25 năm trước.
    
来月らいげつ結婚けっこんするむすめにあげます。
Tôi sẽ tặng cho con gái sẽ kết hôn vào tháng tới.
2.
祖母そぼ見舞みまきました。「おばあちゃん、はやくよくなってね。」
Tôi đã đi thăm người bà đang bị ốm. Bà ơi, bà hãy nhanh khỏe lại nhé.
3.
わたしは小学生しょうがくせいです。毎日まいにち宿題しゅくだいがあります。わたしは宿題しゅくだいきじゃありません。
Tôi là học sinh tiểu học. Mỗi ngày đều có bài tập về nhà. Tôi không thích bài tập về nhà.
    
先生せんせい宿題しゅくだいきですか。
Cô có thích bài tập về nhà không ạ?
4.
おおきい手袋てぶくろはおとうさんの手袋てぶくろです。ちいさい手袋てぶくろはわたしの手袋てぶくろです。
Bao tay lớn là bao tay của bố. Bao tay nhỏ là bao tay của tôi.
5.
日本語にほんご発音はつおんむずかしいです。日本語にほんご文法ぶんぽうむずかしいです。
Phát âm tiếng Nhật khó. Ngữ pháp tiếng Nhật cũng khó.
6.
土産みやげ絵本えほんいました。3さついました。息子むすこむすめが3にんいます。
Tôi đã mua sách tranh để làm quà. Tôi đã mua 3 quyển. Con trai tôi có 3 cô con gái.