List
|
祝 |
CHÚC |
いわう シュク、シュウ |
|
舞 |
VŨ |
まう、まい ブ |
|
産 |
SẢN |
うむ、うまれる、うぶ サン |
|
祖 |
TỔ |
ソ |
|
娘 |
NƯƠNG |
むすめ |
|
息 |
TỨC |
いき ソク |
|
文 |
VĂN |
ふみ ブン、モン |
|
法 |
PHÁP |
ホウ、ハッ、ホッ |
|
宿 |
TÚC |
やど、やどる、やどす シュク |
|
直 |
TRỰC |
ただちに、なおす、なおる チョク、ジキ |
|
替 |
THẾ |
かえる、かわる タイ |
|
珍 |
TRÂN |
めずらしい チン |
Luyện Tập
-A-
1.
入学のお祝い
chúc mừng nhập học
お祝いをします
làm tiệc chúc mừng
お祝いをあげます
tặng quà chúc mừng
2.
友達のお見舞い
thăm bệnh bạn bè
お見舞いに行きます
đi thăm bệnh
3.
タイのお土産
quà lưu niệm từ Thái Lan
旅行のお土産
qùa lưu niệm của chuyến du lịch
お土産を買います
mua quà lưu niệm
4.
祖母の着物
Kimono của bà
祖母の写真
ảnh của bà
祖母を思い出しました
đã nhớ về bà
5.
娘のパソコン
máy tính xách tay của con gái
娘の会社
công ty của con gái
娘は会社員です
con gái tôi là nhân viên công ty
6.
息子の友達
bạn của con trai
息子の小学校
trường tiểu học của con trai
息子は8歳です
con trai tôi 8 tuổi
7.
日本語の作文
bài văn tiếng Nhật
作文を書きます
viết văn
8.
日本語の文法
ngữ pháp tiếng Nhật
英語の文法
ngữ pháp tiếng Anh
文法を習います
học ngữ pháp
9.
ダイエットの方法
phương pháp ăn kiêng
いい方法
phương pháp hay
この方法でやります
làm theo phương pháp này
10.
英語の宿題
bài tập về nhà môn tiếng Anh
作文の宿題
bài tập về nhà
宿題をします
làm bài tập về nhà
11.
間違いを直します
sửa lỗi sai
自転車を直します
sửa xe đạp
12.
新しい袋と取り替えます
đổi sang cái túi mới
シャツを取り替えてもらいます
được đổi áo sơ mi
13.
珍しい動物
động vật quý hiếm
珍しい料理
thức ăn quý hiếm
珍しい切手
con tem quý hiếm
使い方
1.
この指輪は25年前に、結婚のおいわいに母にもらいました。
Cái nhẫn này là quà kết hôn tôi đã nhận từ mẹ vào 25 năm trước.
来月結婚する娘にあげます。
Tôi sẽ tặng cho con gái sẽ kết hôn vào tháng tới.
2.
祖母のお見舞いに行きました。「おばあちゃん、早くよくなってね。」
Tôi đã đi thăm người bà đang bị ốm. Bà ơi, bà hãy nhanh khỏe lại nhé.
3.
わたしは小学生です。毎日、宿題があります。わたしは宿題が好きじゃありません。
Tôi là học sinh tiểu học. Mỗi ngày đều có bài tập về nhà. Tôi không thích bài tập về nhà.
先生は宿題が好きですか。
Cô có thích bài tập về nhà không ạ?
4.
大きい手袋はお父さんの手袋です。小さい手袋はわたしの手袋です。
Bao tay lớn là bao tay của bố. Bao tay nhỏ là bao tay của tôi.
5.
日本語の発音は難しいです。日本語の文法も難しいです。
Phát âm tiếng Nhật khó. Ngữ pháp tiếng Nhật cũng khó.
6.
お土産に絵本を買いました。3冊買いました。息子は娘が3人います。
Tôi đã mua sách tranh để làm quà. Tôi đã mua 3 quyển. Con trai tôi có 3 cô con gái.