Bài 01 – Hội thoại

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Bài đàm thoại (会話(かいわ))

はじめまして

(たすく) (ふじ):
おはよう ございます。
Chào anh!
(やま) ()
おはよう ございます。
Chào chị!
 
佐藤(さとう)さん、こちらは マイク・ミラーさんです。
Chị Sato, đây là anh Mike Miller.
ミラー:
(はじ)めまして。
Rất vui được làm quen với chị.
 
マイク・ミラーです。
Tôi là Mike Miller.
 
アメリカから ()ました。
Tôi đến từ Mỹ.
 
どうぞ よろしく。
Rất mong sẽ nhận được sự giúp đỡ của chị.
(たすく) (ふじ)
佐藤(さとう)けい()です。
Tôi là Sato Keiko.
 
どうぞ よろしく。
Rất vui được làm quen với anh.

Mẫu đàm thoại (練習(れんしゅう)C)

Mẫu đàm thoại 1

A:
失礼(しつれい)ですが、お名前(なまえ)は?
Xin lỗi, tên bạn là gì vậy?
B:
(1) イー です。
Tên mình là i-.
A:
(2) リーさんですか。
Tên bạn là ri- phải không?
B:
いいえ、(1) イー です。
Không phải vậy, Tên mình là i-.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)

(1) サントス

(2)サンタス

2)

(1) ワット

(2)アット

3)

(1) タワポン

(2) タナポン

Mẫu đàm thoại 2

A:
(はじ)めまして。 (1)マイク・ミラーです。
Xin chào. Tôi là Mike Miller.
 
(2) アメリカから ()ました。どうぞ よろしく。
Tôi đến từ Mỹ. Rất hân hạnh.
B:
佐藤(さとう)です。どうぞ よろしく。
Tôi là Sato. Rất hân hạnh.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)

(1) ホセ・サントス

(2) ブラジル

2)

(1) カリナ

(2) インドネシア

3)

(1) ワン

(2) ちゅうごく

Mẫu đàm thoại 3

A:
(みな)さん、こちらは (1)マイク・ミラーさんです。
Mọi người, đây là anh Mike Miller.
B:
おはよう ございます。 (1)マイク・ミラーです。
Xin chào. Tôi là Mike Miller.
 
(2) IMCの 社員(しゃいん)です。どうぞ よろしく お(ねが)いします。
Tôi là nhân viên công ty IMC. Rất hân hạnh.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)

(1) ホセ・サントス

(2) ブラジルエアーの しゃいん

2)

(1) ジョン・ワット

(2) さくらだいがくの きょうし

3)

(1) カール・シュミット

(2) パワーでんきの エンジニア