梅田まで 行って ください
Cho tôi đến Umeda

| カリナ: |
梅田まで お願いします。 Cho tôi đến Umeda |
| 運転手: |
はい。 Vâng. |
| ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ | |
| カリナ: |
すみません。 あの 信号を 右へ 曲がって ください。 Xin lỗi. Xin hãy quẹo phải ngay đèn tín hiệu kia. |
| 運転手: |
右ですね。 Bên phải đúng không. |
| カリナ: |
ええ。 Đúng vậy. |
| ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ | |
| 運転手: |
まっすぐですか。 Đi thẳng à? |
| カリナ: |
ええ、まっすぐ 行って ください。 Vâng, anh hãy đi thẳng. |
| ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ | |
| カリナ: |
あの 花屋の 前で 止めて ください。 Anh hãy dừng ngay trước tiệm hoa kia. |
| 運転手: |
はい。 1,800円です。 Vâng. Hết 1,800 yên. |
| カリナ: |
これで お願いします。 Gửi anh tiền đây. |
| 運転手: |
3,200円の お釣りです。ありがとう ございました。 3,200 yên tiền thừa đây. Xin cảm ơn. |
Mẫu đàm thoại 1

| A: |
すみません。 Xin lỗi. |
| B: |
はい。 Vâng. |
| A: |
ちょっと(1)ボールペンを 貸して ください。 Cho tôi mượn cây viết bi một chút. |
| B: |
(2)はい、どうぞ。 Đây, mời anh dùng. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) 塩を 取ります
(2) はい、どうぞ
2)
(1) 手伝います
(2) いいですよ
3)
(1) この 荷物を 持ちます
(2) いいですよ
Mẫu đàm thoại 2

| A: |
(1)荷物が 多いですね。 Đồ đạc nhiều quá nhỉ. |
|
(2)1つ 持ちましょうか。 Tôi xách một cái nhé? |
|
| B: |
すみません。 お願いします。 Xin lỗi. Xin nhờ anh. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) 暑いです
(2) 窓を 開けます
2)
(1) ちょっと 寒いです
(2) エアコンを 消します
3)
(1) 雨が 降って います
(2) タクシーを 呼びます
Mẫu đàm thoại 3

| A: |
さあ、会議を 始めましょう。 Nào, bắt đầu họp thôi. |
|
あれ? ミラーさんは? Ủa? Anh Miller đâu? |
|
| B: |
今 電話を かけて います。 Bây giờ đang gọi điện thoại. |
| A: |
そうですか。 Vậy à? じゃ、ちょっと 待ちましょう。 Vậy thì chờ một chút vậy. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí gạch chân]
1)
松本さんと 話します
2)
東京に レポートを 送ります
3)
コピーします