1.
2 .
1.
2.
3.
4.
5.
6 .
(Phần này không có âm thanh)
1.
| V | ます形 | て 形 |
| I |
か き ます い き ます いそ ぎ ます の み ます よ び ます かえ り ます か い ます ま ち ます か し ます |
か い て *い っ て いそ い で の ん で よ ん で かえ っ て か っ て ま っ て か し て |
| II |
たべ ます |
たべ て |
| III |
き ます |
き て |
| 2. | 左へ | まがって | ください。 |
| いそいで |
Hãy quẹo bên trái.
Hãy khẩn trương lên.
| 3. | すみませんが、 | 塩 を | とって | ください。 |
| 電話番号 を | おしえて |
Xin lỗi, hãy lấy giùm lọ muối.
Xin lỗi, hãy chỉ cho tôi số điện thoại.
| 4. | てつだい | ましょうか。 | |
| 迎えに | いき | ||
| 砂糖を | とり |
Tôi sẽ giúp nhé?
Tôi sẽ đi đón nhé?
Tôi sẽ lấy đường cho nhé?
| 5. | ミラーさんは 今 | レポート | を | よんで | います。 |
| ビデオ | を | みて | |||
| 日本語 | を | べんきょうして | |||
| なに | を | して | いますか。 |
Anh Miller bây giờ đang đọc báo cáo.
Anh Miller bây giờ đang xem video.
Anh Miller bây giờ đang học tiếng Nhật.
Anh Miller bây giờ đang làm gì vậy?