1.
この カタログを もらっても いいですか。
Tôi lấy ca-ta-lô này có được không?
…ええ、いいですよ。 どうぞ。
…Vâng, được ạ. Xin mời.
2.
この 辞書を 借りても いいですか。
Tôi mượn quyển từ điển này có được không?
…すみません、ちょっと。。。。今 使って います。
…Xin lỗi, không được rồi… Bây giờ tôi đang dùng .
3.
ここで 遊んでは いけません。
Không được chơi ở đây.
…はい。
…Vâng.
4.
市役所の 電話番号を 知って いますか。
Anh/chị có biết số điện thoại của Văn phòng hành chính quận (thành phố) không?
…いいえ、知りません。
…Không, tôi không biết.
5.
マリアさんは どこに 住んで いますか。
Chị Maria sống ở đâu?
… 大阪に 住んで います。
…Tôi ở Osaka.
6.
ワンさんは 独身ですか。
Anh Wang còn độc thân à?
… いいえ、結婚して います。
…Không, tôi đã lập gia đình.
7.
お仕事は 何ですか。
Anh/chị làm nghề gì?
… 教師です。 富士大学で 教えて います。
…Tôi làm giáo viên. Tôi dạy ở Đại học Fuji.
専門は?
Chuyên môn của anh/chị là gì?
…日本の 美術です。
…Là mỹ thuật Nhật Bản.
(Phần này không có âm thanh)
| 1. | 鉛筆で | かいて | も いいですか。 |
| この 電話を | つかって | ||
| ここに | すわって |
<<< Dịch >>>
Viết bằng bút chì được chứ?
Dùng điện thoại này được chứ?
Ngồi ở đây được chứ?
| 2. | お酒を | のんで | は いけません。 |
| ここで 写真を | とって | ||
| ここに 自転車を | とめて |
<<< Dịch >>>
Không được uống rượu.
Không được chụp hình ở đây.
Không được đậu xe đạp ở đây.
| 3. | わたしは | 京都に | すんで | います。 |
| マリアさんを | しって | |||
| けっこんして |
<<< Dịch >>>
Tôi đang sống ở Kyoto.
Tôi biết chị Maria.
Tôi đã kết hôn.
| 4. | ミラーさんは | IMCで | はたらいて | います。 |
| 会社で 英語を | おしえて | |||
| 日本語学校で 日本語を | べんきょうして |
<<< Dịch >>>
Anh Miller đang làm việc tại công ty IMC.
Anh Miller đang dạy tiếng Anh tại công ty.
Anh Miller đang học tiếng Nhật tại trường Nhật ngữ.