Bài 02 -Từ vựng

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Nghe tấc cả từ vựng
Từ Vựng Phát Âm Hán Tự Âm Hán Nghĩa
これ
cái này, đây (vật ở gần người nói)
それ
cái đó, đó (vật ở gần người nghe)
あれ
cái kia, kia (vật ở xa cả người nói và người nghe)
この~
~ này
その~
~ đó
あの~
~ kia
ほん
BẢN/BỔN sách
じしょ
辞書 TỪ THƯ từ điển
ざっし
雑誌 TẠP CHÍ tạp chí
しんぶん
新聞 TÂN VĂN báo
ノート
vở
てちょう
手帳 THỦ TRƯƠNG sổ tay
めいし
名刺 DANH THÍCH danh thiếp
カード
thẻ, cạc
テレホンカード
thẻ điện thoại
えんぴつ
鉛筆 DUYÊN BÚT bút chì
ボールペン
bút bi
シャープペンシル
bút chì kim, bút chì bấm
かぎ
chìa khóa
とけい
時計 THỜI KẾ đồng hồ
かさ
TẢN ô, dù
かばん
cặp sách, túi sách
[カセット]テープ
băng [cát-xét]
テープレコーダー
máy ghi âm
テレビ
tivi
ラジオ
Radio
カメラ
máy ảnh
コンピューター
máy vi tính
じどうしゃ
自動車 TỰ ĐỘNG XA ô tô, xe hơi
つくえ
cái bàn
いす
cái ghế
チョコレート
Socola
コーヒー
cà phê
えいご
tiếng anh
にほんご
tiếng nhật
なに
cái gì
なん
cái gì
そう
đúng rồi
ちがいます
違います VI không phải, không đúng, sai rồi
そうですか
thế à, vậy à
あのう
à, ờ
ほんのきもち
ほんの気持ち KHÍ TRÌ chỉ là chút lòng thành thôi
どうぞ
xin mời
どうも
cám ơn
どうもありがとうございます
xin chân thành cám ơn
これからおせわになります
từ nay tôi rất mong sự giúp đỡ của anh chị
こちらこそ よろしく
chính tôi mới phải xin ông giúp đỡ cho