どんな アパートが いいですか
Căn hộ như thế nào thì được

| 不動産屋: |
こちらは いかがですか。 Chỗ này anh thấy thế nào. |
|
家賃は 8万円です。 Giá thuê là 8 vạn yên. |
|
| ワン: |
うーん、・・・・・。ちょっと 駅から 遠いですね。 Ừm,…Có hơi xa nhà ga nhỉ. |
| 不動産屋: |
じゃ、こちらは? Vậy chỗ này thì sao. |
|
便利ですよ。駅から 歩いて 3分ですから。 Rất thuận tiện đấy. Vi đi bộ từ nhà ga chỉ mất có 3 phút thôi. |
|
| ワン: |
そうですね。 Ừ nhỉ. |
|
ダイニングキチンと 和室が 1つと・・・・・。 Một bếp kèm phòng ăn và phòng kiểu Nhật… |
|
|
すみません。ここは 何ですか。 Xin lỗi chỗ này là gì vậy? |
|
| 不動産屋: |
押し入れです。布団を 入れる 所ですよ。 Là ngăn tủ. Là nơi để chăn mền đấy ạ. |
| ワン: |
そうですか。 Vậy à. |
|
この アパート、きょう 見る ことが できますか。 Căn hộ này, ngày hôm nay có thể xem được không? |
|
| 不動産屋: |
ええ。今から 行きましょうか。 Được chứ. Chúng ta đi từ bây giờ luôn ạ? |
| ワン: |
ええ、お願いします。 Vâng, nhờ anh đấy. |
Mẫu đàm thoại 1

| A: |
(1)先週 買った(2)本は どこに ありますか。 Cuốn sách tôi mua tuần trước đâu rồi? |
| B: |
えーと、あの 机の 上に ありますよ。 À, ở trên bàn kia kìa. |
| A: |
あ、そうですか。どうも。 A, vậy à? Cảm ơn. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) 富士山で 撮りました
(2) 写真
2)
(1) 田中さんに もらいました
(2) カタログ
3)
(1) きのう 借りました
(2) ビデオ
Mẫu đàm thoại 2

| A: |
あの 人は どなたですか。 Người kia là ai vậy? |
| B: |
どの 人ですか。 Người nào cơ? |
| A: |
(1)赤い セーターを 着て いる 人です。 Người mặc áo khoác đỏ đấy. |
| B: |
ああ、(2)佐藤さんですよ。 À, là chị Sato. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) 眼鏡を かけて います
(2) 松本さん
2)
(1) 帽子を かぶって います
(2) 山田さんの 奥さん
3)
(1) 白い 靴を はいて います
(2) ワットさん
Mẫu đàm thoại 3

| A: |
20歳の 誕生日 おめでとう ございます。 Xin chúc mừng sinh nhật 20 tuổi. |
| B: |
ありがとう ございます。 Xin cảm ơn. |
| A: |
どんな(1)仕事を したいですか。 Bạn muốn làm công việc như thế nào? |
| B: |
そうですね。 À vâng. (2)日本語を 使う(1)仕事を したいです。 Tôi muốn làm công việc sử dụng tiếng Nhật. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) 会社で 働きます
(2) 大きくて、あまり 残業が ありません
2)
(1) 人と 結婚します
(2) ユーモアが あって、明るいです
3)
(1) 所に 住みます
(2) 近くに 山が あって、 スキーが できます