どうやって 行きますか
Đi như thế nào đây

| 図書館の人: |
はい、みどり図書館です。 Vâng, thư viện Midori xin nghe. |
| カリナ: |
あのう、そちらまで どうやって 行きますか。 Cho hỏi đi như thế nào đến đó vậy? |
| 図書館の人: |
本田駅から 12番の バスに 乗って、図書館前で 降りて ください。3つ目です。 Từ nhà ga Honda, hãy lên xe buýt số 12 và đi đến trước thư việc. Là điểm đỗ thứ 3 đấy. |
| カリナ: |
3つ目ですね。 Điểm thứ 3 đúng không ạ. |
| 図書館の人: |
ええ。降りると、前に 公園が あります。 Đúng vậy. Khi xuống xe, phía trước sẽ có công viên. |
|
図書館は その公園の 中の 白い 建物です。 Thư viện là tòa nhà màu trắng nằm bên trong công viên đó. |
|
| カリナ: |
わかりました。 Tôi hiểu rồi. |
|
それから 本を 借りる とき、何か 要ります。 Và thêm nữa là khi mượn sách thì có cần gì không ạ? |
|
| 図書館の人: |
外国の 方ですか。 Chị là người nước ngoài phải không? |
| カリナ: |
はい。 Đúng vậy |
| 図書館の人: |
じゃ、外国人登録証を 持って 来て ください。 Vậy thì chị hãy cầm theo thẻ đăng ký người nước ngoài nhé. |
| カリナ: |
はい。どうも ありがとう ございました。 Vâng. Xin cảm ơn chị nhiều. |
Mẫu đàm thoại 1

| A: |
すみません。この(1)機械の 使い方を 教えて ください。 Xin lỗi. Xin hãy chỉ tôi cách sử dụng cái máy này. |
| B: |
ええ。 À vâng. |
| A: |
(2)お金を 出す とき、どうしますか。 Khi lấy tiền ra thì làm làm như thế nào vậy? |
| B: |
この ボタンを 押します。 Hãy nhấn nút này. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) ビデオ
(2) テープを 止めます
2)
(1) ファクス
(2) 紙を 入れます
3)
(1) コピー
(2) サイズを 変えます
Mẫu đàm thoại 2

| A: |
すみません。 Xin lỗi. |
| B: |
なんですか。 Chuyện gì vậy? |
| A: |
(1)友達が 会社に 入った とき、日本人は どんな ものを あげますか。 Khi có bạn vào làm việc tại công ty thì người Nhật tặng gì vậy nhỉ? |
| B: |
そうですね。(2)ネクタイや かばんなどですね。 À. Là cà vạt hay cặp gì đó. |
| A: |
そうですか。 Vậy sao. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) 友達が 結婚します
(2) お金や 電気製品
2)
(1) 子どもが 生まれました
(2) お金や 服
3)
(1) 友達が 新しい うちに 引っ越ししました
(2) 絵や 時計
Mẫu đàm thoại 3

| A: |
ちょっと すみません。 Xin lỗi một chút. この ちかくに(1)銀行が ありますか。 Ở gần đây có ngân hàng không ạ? |
| B: |
(1)銀行ですか。あそこに 信号が ありますね。 Ngân hàng à? Ở kia có đèn tín hiệu đấy. |
| A: |
ええ。 Vâng. |
| B: |
あそこを 渡って、(2)まっすぐ 行くと、右に あります。 Băng qua chỗ kia, cứ đi thẳng thì nó nằm ở bên phải đấy. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) スーパー
(2) 1つ目の 角を 右へ 曲がります
2)
(1) 郵便局
(2) 2つ目の 角を 左へ 曲がります
3)
(1) 本屋
(2) 100メートルぐらい 歩きます