1.
雨が 降ったら、出かけません。
Nếu trời mưa tôi sẽ không ra ngoài.
2.
雨が 降っても、出かけます。
Dù trời mưa nhưng tôi vẫn ra ngoài.
1.
もし 1億円 あったら、何を したいですか。
Nếu có 100 triệu yên thì anh/chị muốn làm gì?
…コンピューターソフトの 会社を 作りたいです。
Tôi muốn mở công ty máy tính.
2.
約束 の 時間に 友達が 来なかったら、どう しますか。
Nếu đến giờ hẹn mà bạn không đến thì anh/chị sẽ làm gì?
3.
あの 新しい 靴屋は いい 靴が たくさん ありますよ。
Ở cửa hàng giầy mới kia có nhiều giầy tốt đấy.
…そうですか。安かったら、買いたいです。
…Thế à. Nếu rẻ thì tôi muốn mua.
4.
あしたまでに レポートを 出さなければ なりませんか。
Tôi phải nộp bài báo cáo trước ngày mai có phải không?
…いいえ。無理だったら、金曜日に 出して ください。
…Không. Nếu không kịp thì anh/chị nộp vào thứ sáu.
5.
もう 子どもの 名前を 考えましたか。
Anh/chị đã nghĩ tên cho con chưa?
…ええ、男の 子だったら、「ひかる」です。
…Rồi ạ. Nếu là con trai thì là “Hikaru”.
女の 子だったら、「あや」です。
Nếu là con gái thì là “Aya”.
6.
大学を 出たら、すぐ 働きますか。
Anh /chị có đi làm ngay sau khi tốt nghiệp không?
…いいえ、1年ぐらい いろいろな 国を 旅行したいです。
…Không, tôi muốn đi du lịch các nước khoảng 1 năm.
7.
先生、この ことばの 意味が わかりません。
Thưa thầy, em không hiểu nghĩa của từ này ạ.
ええ。 見ても、わかりません。
Rồi ạ. Dù có tra từ điển cũng không hiểu.
8.
日本人は グループ旅行が 好きですね。
Người Nhật thích đi du lịch theo đoàn nhỉ
いくら 安くても、わたしは グループ旅行が 嫌いです。
Tôi thì cho dù có rẻ cũng không thích đi du lịch theo đoàn.
(Phần này không có âm thanh)
1.
|
のみます
まちます
たべます
みます
きます
します
あついです
いいです
すきです
かんたんです
びょうきです
あめです
|
のん だ ら
まっ た ら
たべ た ら
み た ら
き た ら
し た ら
あつ かった ら
よ かった ら
すき だった ら
かんたん だった ら
びょうき だった ら
あめ だった ら
|
のん で も
まっ て も
たべ て も
み て も
き て も
し て も
あつ くて も
よ くて も
すき で も
かんたん で も
びょうき で も
あめ で も
|
|
2. |
雨 |
が |
ふった |
ら、 |
行きません。 |
|
|
時間 |
が |
なかった |
映画を 見ません。 |
|
|
|
|
やすかった |
あの 店で 買います。 |
|
|
|
|
ひまだった |
あそびに 行きます。 |
|
|
|
|
いい てんきだった |
散歩します。 |
<<< Dịch >>>
Nếu mưa thì sẽ không đi.
Nếu không có thời gian thì sẽ không xem phim.
Nếu rẻ thì sẽ mua ở tiệm kia.
Nếu rảnh thì sẽ đi chơi.
Nếu thời tiết tốt thì sẽ đi dạo.
|
3. |
10時 |
に |
なった |
ら、 |
出かけましょう。 |
|
|
うち |
へ |
かえった |
すぐ シャワーを 浴びます。 |
|
|
会社 |
を |
やめた |
田舎に 住みたいです。 |
<<< Dịch >>>
10 giờ thì hãy ra ngoài nhé.
Sau khi về nhà thì sẽ lập tức đi tắm vòi sen.
Sau khi nghỉ việc công ty thì muốn sống ở quê.
|
4. |
いくら |
かんがえて |
も、 |
わかりません。 |
|
|
お金 が |
なくて |
毎日 楽しいです。 |
|
|
|
たかくて |
この うちを 買いたいです。 |
|
|
|
べんりで |
カードは 使いません。 |
|
|
|
にちようびで |
働きます。 |
<<< Dịch >>>
Cho dù suy nghĩ bao nhiêu thì cũng không hiểu.
Cho dù không có tiền thì mỗi ngày đều vui vẻ.
Cho dù đắt nhưng tôi vẫn muốn mua căn nhà này.
Cho dù tiện lợi nhưng tôi không dùng thẻ.
Cho dù là chủ nhật nhưng tôi vẫn làm việc.