どこに ごみを 出したら いいですか。
Tôi đổ rác ở đâu thì được đây?

| 管理人: |
ミラーさん、引っ越しの 荷物は 片付きましたか。 Anh Miller này, đồ đạc chuyển nhà đã dọn dẹp xong hết chưa? |
| ミラー: |
はい、だいたい 片付きました。 Vâng, phần lớn đã dọn xong rồi. |
|
あのう、ごみを 捨てたいんですが、どこに出したら いいですか。 Xin lỗi, tôi muốn vứt rác nhưng mà đổ rác ở đâu thì được đây? |
|
| 管理人: |
燃える ごみは 月・水・金の 朝 出して ください。 Rác cháy được thì hãy đổ vào sáng thứ hai, tư, sáu. |
|
ごみ置き場は 駐車場の 横です。 Chỗ đổ rác là bên cạnh bãi đổ xe ấy. |
|
| ミラー: |
瓶や 缶は いつですか。 Còn bình hay lon thì chừng nào vậy? |
| 管理人: |
燃えない ごみは 土曜日です。 Rác không cháy được là vào thứ bảy. |
| ミラー: |
はい、わかりました。それから、お湯が 出ないんですが・・・。 Vâng, tôi hiểu rồi. Thêm nữa là nước nóng không chảy ra ….. |
| 管理人: |
ガス会社に 連絡したら、すぐ 来て くれますよ。 Nếu cậu liên lạc với công ty gas thì họ sẽ tới ngay đấy. |
| ミラー: |
・・・困ったなあ。電話が ないんです。 ・・・Làm thế nào đây. Tôi chẳng có điện thoại. |
|
すみませんが、連絡して いただけませんか。 Xin lỗi, nhưng bác có thể liên lạc giùm không ạ? |
|
| 管理人: |
ええ、いいですよ。 Ồ, được chứ. |
| ミラー: |
すみません。 お願いします。 Xin lỗi. Xin nhờ bác ạ. |
Mẫu đàm thoại 1

| A: |
(1)パーティーは どうでしたか。 Bữa tiệc thế nào rồi? |
| B: |
とても 楽しかったです。 Rất là vui. どうして 参加しなかったんですか。 Sao bạn không tham gia vậy? |
| A: |
(2)忙しかったんです。 Vì tôi bận rồi. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) 運動会
(2) 体の 調子が 悪かったです
2)
(1) 社員旅行
(2) ちょっと 用事が ありました
Mẫu đàm thoại 2

| A: |
すてきな (1)帽子ですね。どこで 買ったんですか。 Cái mũ tuyệt quá. Bạn mua ở đâu vậy? |
| B: |
これですか。エドヤストアで 買いました。 Cái này à? Tôi mua ở cửa hàng Edoya đó. |
| A: |
わたしも そんな (1)帽子を 探して いるんです。 Tôi cũng đang tìm cái mũ như thế đó. すみませんが、(2)店の 場所を 教えて いただけませんか。 Xin lỗi nhưng bạn có thể chỉ cho tôi địa chỉ của tiệm không? |
| B: |
ええ、いいですよ。 Ừ, được thôi. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) セーター
(2) 店の 地図を かきます
2)
(1) 靴
(2) 一度 連れて 行きます
Mẫu đàm thoại 3

| A: |
(1)新聞社を 見学したいんですが、どう したら いいですか。 Tôi muốn tham quan tòa soạn báo nhưng mà nên làm thế nào thì được đây? |
| B: |
(2)直接 電話で 申し込んだら いいと 思いますよ。 Tôi nghĩ là nếu bạn trực tiếp đăng ký qua điện thoại là được đấy.[/t v] |
| A: |
そうですか。どうも。 Vậy à. Xin cảm ơn. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) ボランティアに 参加します
(2) 市役所に 登録します
2)
(1) 柔道を 習います
(2) 山下さんに 聞きます