1.
2.
1.
2.
3.
4.
5.
..6.
(Phần này không có âm thanh)
1.
| いく | んです | *きれいな | んです。 |
| いかない | きれいじゃ ない | ||
| いった | きれいだった | ||
| いかなかった | きれいじゃ なかった |
| さむい | んです | *びょうきな | んです。 |
| さむくない | びょうきじゃ ない | ||
| さむかった | びょうきだった | ||
| さむくなかった | びょうきじゃ なかった |
| Đi | Đẹp |
| Không đi | Không đẹp |
| Đã đi | Đã đẹp |
| Đã không đi | Đã không đẹp |
| Lạnh | Bệnh |
| Không lạnh | Không bệnh |
| Đã lạnh | Đã bệnh |
| Đã không lạnh | Đã không bệnh |
2.
| チケット | が | いる | んですか。 |
| 新しい パソコン | を | かった | |
| だれに チョコレート | を | あげる | |
| いつ 日本 | きた |
Có cần vé không vậy?
Đã mua máy tính mới hả?
Tặng socola cho ai vậy?
Đến Nhật khi nào thế?
3.
| どうして | 会社 | を | やすんだ | んですか。 |
| この 辞書 | を | つかわない | ||
| エアコン | を | つけない |
| ・・・・・・・ | 頭が | いたかった | んです。 |
| あまり | べんりじゃ ない | ||
| こしょうな |
Tại sao lại nghỉ làm công ty vậy?
Tại sao lại không dùng cuốn từ điển này?
Tại sao lại không bật điều hòa?
・・・・・・・ Vì đau đầu
Vì không tiện lắm.
Vì bị hư rồi.
4.
| わたしは 運動会に 参加しません。 | 福岡 | へ | しゅっちょうする | んです。 |
| 用事 | が | ある | ||
| 都合 | が | わるい |
Tôi không tham gia lễ hội thể thao. Vì tôi đi công tác đến Fukuoka.
Tôi không tham gia lễ hội thể thao. Vì tôi có việc bận.
Tôi không tham gia lễ hội thể thao. Vì không tiện lắm.
5.
| 資料 | が | ほしい | んですが、 | おくって | いただけませんか。 |
| 書き方 | が | わからない | おしえて | ||
| お寺 | を | けんがくしたい | あんないして |
Tôi muốn có tài liệu, liệu bạn có thể gửi cho tôi được không?
Tôi không hiểu cách viết nên xin chỉ cho tôi được không?
Tôi muốn tham quan chùa nên có thể hướng dẫn cho tôi được không?
6.
| さくら大学 | へ | いきたい | んですが、 | どこで | おりた | ら いいですか。 |
| 車の かぎ | を | なくした | どう | した | ||
| 友達 | が | けっこんする | 何を | あげた |
Tôi muốn đi đến trường đại học Sakura thì đi xuống ở đâu được đây?
Tôi đã làm mất chìa khóa xe thì làm sao được đây?
Bạn tôi kết hôn thì tặng gì thì được đây?