1.
わたしは 日本語が 少し 話せます。
Tôi có thể nói một chút tiếng Nhật.
2.
山の 上から 町が 見えます。
Từ trên núi có thể nhìn thấy phố phường.
3.
駅の 前に 大きい スーパーが できました。
Trước ga có một siêu thị lớn vừa được xây xong.
1.
日本語の 新聞が 読めますか。
Anh/chị có đọc được báo tiếng Nhật không?
…いいえ、読めません。
…Không, tôi không đọc được.
2.
パワー電気では 夏休みは 何日ぐらい 取れますか。
Ở công ty Điện Power thì được nghỉ hè bao nhiêu ngày?
いいですね。 わたしの 会社は 1週間しか 休めません。
Tốt thế nhỉ. Ở công ty của tôi chỉ được nghỉ một tuần thôi.
3.
この マンションで ペットが 飼えますか。
Ở nhà chung cư này có thể nuôi động vật cảnh không?
…小さい 鳥や 魚は 飼えますが、犬や 猫は 飼えません。
…Nếu là chim hoặc cá nhỏ thì có thể, còn chó, mèo v.v thì không.
4.
東京から 富士山が 見えますか。
Từ Tokyo có thể nhìn thấy núi Phú Sĩ không?
…昔は よく 見えましたが、今は ほとんど 見えません。
Ngày xưa thì có thể nhưng bây giờ thì hầu như không thể nhìn thấy.
5.
6.
関西空港は いつ できましたか。
Sân bay Kansai được hoàn thành khi nào?
…1994年の 秋に できました。
…Được hoàn thành vào mùa thu năm 1994.
7.
すてきな かばんですね。 どこで 買ったんですか。
Cái cặp sách đẹp nhỉ. Anh/chị mua ở đâu vậy?
…通信販売で 買いました。
…Tôi mua qua thương mại viễn thông.
…デパートには ないと 思いますよ。
…Tôi nghĩ là ở bách hóa thì không bán.
(Phần này không có âm thanh)
1.
|
|
ます形 |
可能 |
|
I |
ひ き ます
およ ぎ ます
よ み ます
あそ び ます
はし り ます
うた い ます
も ち ます
なお し ます
|
ひ け ます
およ げ ます
よ め ます
あそ べ ます
はし れ ます
うた え ます
も て ます
なお せ ます
|
|
|
ます形 |
可能 |
|
II |
たて ます
おぼえ ます
おり ます
|
たて られ ます
おぼえ られ ます
おり られ ます
|
|
|
ます形 |
可能 |
|
III |
き ます
し ます
|
こられ ます
*でき ます
|
|
2. |
わたしは |
はし |
が |
つかえます |
|
|
きもの |
|
きられます。 |
<<< Dịch >>>
Tôi có thể sử dụng đũa.
Tôi có thể mặc Kimono.
|
3. |
わたしは |
|
|
にほんご |
しか |
わかりません。 |
|
|
日本語 |
が |
すこし |
はなせません。 |
|
|
きのう 日本語 |
が |
1じかん |
べんきょうしませんでした。 |
<<< Dịch >>>
Tôi chỉ biết có tiếng Nhật.
Tôi chỉ có thể nói một chút tiếng Nhật.
Ngày hôm qua tôi chỉ học tiếng nhật 1 tiếng.
|
4. |
ひらがな |
は |
かけます |
が、 |
かんじ |
は |
かけません。 |
|
|
やきゅう |
できます |
テニス |
できません。 |
<<< Dịch >>>
Tôi có thể viết chữ Hiragana nhưng không thể viết chữ Kanji.
Tôi có thể chơi bóng chày nhưng không thể chơi tennis.
|
5. |
窓から やま |
が |
みえます。 |
|
|
波の おと |
が |
きこえます。 |
<<< Dịch >>>
Có thể nhìn thấy núi từ cửa sổ.
Có thể nghe thấy tiếng sóng.
|
6. |
大きい |
はし |
が できました。 |
|
|
|
ばんごはん |
<<< Dịch >>>
Cây cầu lớn đã hoàn thành.
Cơm tối đã hoàn tất.
|
7. |
わたしの 学校 |
に |
は |
アメリカ人の 先生が います。 |
|
|
で |
フランス語を 勉強しなければ なりません。 |
|
|
から |
海と 山が 見えます。 |
<<< Dịch >>>
Trong trường tôi có thầy giáo người Mỹ.
Ở trường tôi, bắt buộc phải học tiếng Pháp.
Từ trường tôi có thể thấy biển và núi.