Bài tập nghe Mondai

1)
2)
3)
4)

1)
| 女: |
先生、太郎は 学校で どうですか。 Thưa thầy, Taro ở trường thế nào ạ? |
| 男: |
太郎君は 元気だし、親切だし、友達は みんな 太郎君が 好きですよ。 Em Taro khỏe mạnh, thân thiện và mọi người đều quý mến em Taro. |
| 女: |
そうですか。 Vậy à. |
| ★ |
太郎君は 人気が ありません。 Bé Taro không được yêu thích. |
| Đáp án | s |
2)
| 女: |
山田さんの 奥さんは 働いて いるんですか。 Vợ anh Yamada đang đi làm à? |
| 男: |
ええ、働いて います。 Vâng, đang đi làm. |
| 女: |
じゃ、山田さんも 料理や 洗濯を しますか。 Vậy anh Yamada cũng nấu cơm hay giặt giũ à? |
| 男: |
ええ、時々 しますよ。 Vâng đôi khi cũng làm đấy. |
| ★ |
山田さんも 時々 晩ごはんを 作って います。 Anh Yamada cũng đôi khi nấu cơm tối. |
| Đáp án | d |
3)
| 女: |
ミラーさんが 生まれた 所は どこですか。 Nơi anh Miller sinh ra là ở đâu vậy? |
| 男: |
ニューヨークの 近くです。 Ở gần New York. |
|
小さい 町ですが、海が 近いですから、景色も いいし、魚も おいしいです。 Là thành phố nhỏ nhưng mà dần biển nên cảnh thì đẹp mà cá cũng ngon nữa. |
|
| ★ |
ミラーさんは 海の 近くの 町で 生まれました。 Anh Miller đã sinh ra ở thành phố gần biển. |
| Đáp án | d |
4)
| 女: |
ミラーさん、毎朝 早いですね。 Anh Miller, mỗi sáng đều sớm nhỉ. |
| 男: |
ええ。朝早く 出ると、電車で 座れるし……。 Vâng, khi ra khỏi nhà sáng sớm thì cũng có thể ngồi trên xe điện nữa,…. |
|
それに 会社で コーヒーを 飲みながら 新聞が 読めますから。 Hơn nữa, có thể vừa uống cà phê vừa đọc báo tại công ty. |
|
| ★ |
ミラーさんは 朝 うちで 新聞を 読みます。 Anh Miller buổi sáng đọc báo ở nhà. |
| Đáp án | s |
5)
| 女: |
あの 人 だれ? Người kia là ai vậy? |
| 男: |
どの 人? Người nào? |
| 女: |
あそこで テレビを 見ながら ごはん 食べて いる人。 Người vừa xem tivi vừa ăn cơm ở kia kìa. |
| 男: |
ああ、グプタさんだよ。 A, là anh Guputa đấy. |
|
インドから 来たんだ。 Đến từ Ân Độ đấy. |
|
| ★ |
グプタさんは 今 テレビを 見て います。 Anh Guputa bây giờ đang xem tivi. |
| Đáp án | d |
Bài tập Mondai
|
|
買います | 飲みます | 食べます | 歩きます |
| 行きます | 乗ります | 泳ぎます |
|
ジョギングします |
例:日曜日は いつも 9時ごろまで (寝て います)が、きょうは 用事が ありましたから、6時に (起きました)。
1)魚は いつも 近くの スーパーで (______)が、きのうは 休みでしたから、ほかの 店へ(______)。
2)いつも 駅まで (______)が、けさは 時間が ありませんでしたから、タクシーに(______)。
3)天気が いい 日は 毎朝 (______)が、雨の日は プールで(______)。
4)毎朝 パンを (______)が、けさは コーヒーしか(______)。
|
|
簡単 | 広い | 軽い |
| 優しい |
|
静か | 頭が いい |
例:あの レストランは (おいしい)し、(安い) し、それに サービスも いいです。
1)この カメラは (______)し、使い方も(______)し、それに 安いです。
2)わたしの マンションは (______)し、(______)し、それに 新しいです。
3)彼は (______)し、(______)し、それに 料理も 上手です。
|
a. 学生に 人気が あります |
b. ここに 引っ越ししたいです |
|
c. 今日は 早く 帰ります |
d. いつも この 店へ 来ます |
例:コーヒーも おいしいし、サービスも いいし、(d)。
1)交通も 便利だし、静かだし、(____)。
2)疲れたし、あしたは 早く 出かけなければ ならないし、(____)。
3)あの 先生は おもしろいし、熱心だし、(____)。
1)(____) この パーティーは 大学の 体育館で します。
2)(____) 参加する 人は お金を 払います。
3)(____) 日本料理を 作って、食べる パーティーです。
4)(____) カラオケや ダンスが できます。
|
留学生パーティーの お知らせ Thông báo tiệc du học sinh.
日本の 学生と いっしょに パーティーを します。 Sẽ tổ chức tiệc cùng với các học sinh Nhật Bản. いろいろな 国の 料理を 食べながら 日本人と 友達に なりましょう。 Hãy cùng nhau vừa thưởng thức món ăn các nước vừa kết bạn với người Nhật. カラオケも あるし、ダンスも できるし、すてきな プレゼントも あります。 Có cả karaoke mà cũng có thể nhảy nữa, còn có những phần quà rất tuyệt. 皆さん、ぜひ 参加して ください。 Mọi người hãy tham gia nhé!.
日にち Ngày giờ. 12月3日 (土) 午後 4時~8時 Ngày 3 tháng 12 (thứ bảy) chiều 4 giờ~8 giờ.
場所 Địa điểm. さくら大学体育館 Hội trường thể dục đại học Sakura.
*パーティーは 無料です。 Bữa tiệc không mất phí. |

