1.
音楽を 聞きながら 食事します。
Tôi vừa nghe nhạc vừa dùng bữa.
2.
毎朝 ジョギングを して います。
Tôi chạy bộ mỗi sáng.
3.
地下鉄は 速いし、安いし、地下鉄で 行きましょう。
Tàu điện ngầm vừa nhanh lại rẻ, hãy đi bằng tàu điện nào.
1.
眠い とき、ガムを かみながら 運転します。
Khi buồn ngủ, tôi vừa lái xe vừa nhai kẹo cao su.
…そうですか。わたしは 車を 止めて、しばらく 寝ます。
…Thế à, Tôi thì dừng xe và ngủ một lát.
2.
太郎、テレビを 見ながら 勉強しては いけませんよ。
Taro, không được vừa học vừa xem tivi.
…はい。
….Vâng.
3.
彼は 働きながら 大学で 勉強して います。
Anh ấy vừa đi học ở trường đại học vừa đi làm.
…そうですか。 偉いですね。
…Thế à. Đáng khâm phục nhỉ.
4.
休みの 日は いつも 何を して いますか。
Ngày nghỉ anh/chị thường làm gì?
…そうですね。 たいてい 絵を かいて います。
…À, thông thường thì tôi vẽ tranh.
5.
ワット先生は 熱心だし、まじめだし、それに 経験も あります。
Thầy Watt vừa nhiệt tình, nghiêm túc, hơn nữa lại có kinh nghiệm.
…いい 先生ですね。
…Đúng là một thầy giáo tốt.
6.
田中さんは よく 旅行を しますが、外国へは 行きませんね。
Anh Tanaka hay đi du lịch nhưng không đi nước ngoài nhỉ.
…ええ。ことばも わからないし、習慣も 違うし、外国旅行はたいへんですよ。
…Vâng, ngôn ngữ tôi không hiểu, tập quán cũng khác, vì thế đi du lịch nước ngoài vất và lắm
7.
どうして さくら大学を 選んだんですか。
Tại sao anh/chị lại chọn Trường Đại học Sakura?
…さくら大学は 父が 出た 大学だし、いい 先生も 多いし、それに 家から 近いですから。
…Vì đây là trường mà bố tôi đã học, có nhiều giảng viên tốt, hơn nữa lại gần nhà tôi.
(Phần này không có âm thanh)
| 1. | 写真 | を | みせ | ながら | 説明します。 |
| ガム | を | かみ | 先生の 話を 聞いては いけません。 | ||
| 日本 | で | はたらき | 日本語を べんきょうして います。 | ||
| 大学 | で | おしえ | 研究して います。 |
<<< Dịch >>>
| 1. | Vừa cho xem ảnh vừa giải thích. |
| Không được vừa nhai sing gôm vừa nghe chuyện của thầy cô. | |
| Ở Nhật, vừa làm việc vừa học tiếng Nhật | |
| Đang vừa dạy ở trường đại học vừa nghiên cứu. |
| 2. | 休みの 日は | テニス を | して | います。 |
| テレビや ビデオ を | みて | |||
| 絵をかいたり、娘と買い物にたり | して |
<<< Dịch >>>
| 2. | Ngày nghỉ thì đánh tennis. |
| Ngày nghỉ thì xem ti vi hay video. | |
| Ngày nghỉ thì nào là vẽ tranh, nào là đi mua sắm với con gái. |
3.
|
鈴木さんは ピアノも |
ひける | し、 | ダンスもできる | し、それに | 歌も歌えます。 |
| わかい | 体もおおきい | 力もです。 | |||
| まじめだ | 中国語もじょうずだ | 経験もあります。 |
<<< Dịch >>>
| 3. | Anh Suzuki vừa có thể chơi piano, vừa nhảy được, hơn nữa còn có thể hát nữa. |
| Anh Suzuki vừa trẻ, cơ thể cũng to lớn hơn nữa cũng rất khỏe mạnh. | |
| Anh Suzuki vừa chăm chỉ, vừa giỏi tiếng Trung Quốc, hơn nữa còn có kinh nghiệm. |
4.
| 値段 も やすい | し、 | 味 も いい | し、 |
いつもこの店で 食べて います。 |
||
| すし も ある | カレーライス も ある | |||||
| 駅 から ちかい | 車 でも こられる | |||||
<<< Dịch >>>
| 4. | Giá cả cũng rẻ mà vị cũng ngon nữa, lúc nào cũng ăn ở tiệm này cả. |
| Sushi cũng có mà Cà ri cũng có nữa, lúc nào cũng ăn ở tiệm này cả. | |
| Từ nhà ga cũng gần mà cũng có thể đến bằng xe hơi nữa, lúc nào cũng ăn ở tiệm này cả. |
5.どうして この 会社に 入ったんですか。
| ….. | 残業もない | し、それに | ボーナスもおおいです | から。 |
| 会社もあたらしい | 社長もわかいです | |||
| ゆうめいだ | 給料もたかいです |
<<< Dịch >>>
| 5. | Tại sao lại vào làm việc ở công ty này? |
| …… | Vì không có tăng ca, hơn nữa tiền thưởng cũng nhiều. |
| Vì công ty cũng mới, hơn nữa giám đốc cũng trẻ. | |
| Vì công ty cũng nổi tiếng hơn nữa lương cũng cao. |