Bài 03 – Hội thoại

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Bài đàm thoại (会話(かいわ))

これを ください
Cho tôi lấy chai này

マリア:
すみません。ワインうりばは どこですか。
Xin lỗi. Quầy bán rượu nằm ở chỗ nào vậy?
店員(てんいん)A:
ちか1かい でございます。
Nằm ở tầng hầm thứ nhất.
マリア:
どうも
Cám ơn!
   ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐  
マリア:
すみません。その ワインを みせて ください。
Xin lỗi. Cho tôi xem chai rượu vang đó.
店員(てんいん)B:
はい、どうぞ。
Vâng. Xin mời chị.
マリア:
これは フランスの ワインですか。
Chai này có phải là rượu vang Pháp không?
店員(てんいん)B:
いいえ、イタリアのです。
Không phải ạ, đây là rượu vang Ý.
マリア:
いくらですか。
Giá bao nhiêu vậy?
店員(てんいん)B:
2,500えんです。
2,500 yên.
マリア:
じゃ、これを ください。
Vậy cho tôi lấy chai này.

Mẫu đàm thoại (練習(れんしゅう)C)

Mẫu đàm thoại 1

A:
すみません。 トイレは どこですか。
Xin lỗi. Toa lét nằm ở đâu vậy?
B:
あそこです。
Ở đằng kia.
A:
どうも。
Xin cảm ơn.

Luyện tập:

[thay thế vị trí gạch chân]

1)

でんわ

2)

エレベーター

3)

ネクタイうりば

Mẫu đàm thoại 2

A:
かいしゃは どちらですか。
Công ty là công ty nào vậy?
B:
(1)パワーでんき です。
Công ty điện Power.
A:
なんの かいしゃですか。
Là công ty gì vậy?
(2)コンピューターの かいしゃです。
Là công ty máy vi tính.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)

(1) MT

(2) たばこ

2)

(1) ヨーネン

(2) チョコレート

3)

(1) アキックス

(2) くつ

Mẫu đàm thoại 3

A:
これは どこの(1)カメラですか。
Cái này là máy ảnh ở đâu vậy?
B:
(2)にほんのです。
Của Nhật ạ.
A:
いくらですか。
Giá bao nhiêu vậy?
(3)23,600えんです。
23,600 yên.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2), (3)]

1)

(1) ネクタイ

(2) イタリア

(3) 7,300えん

2)

(1) とけい

(2) スイス

(3) 18,800えん

3)

(1) コンピューター

(2) アメリカ

(3) 178,000えん