これは どういう 意味ですか
Cái này có nghĩa gì vậy?

| ワット: |
すみません。わたしの 車に こんな 紙が はって あったんですが、この 漢字は 何と 読むんですか。 Xin lỗi. Trên xe hơi của tôi có dán cái này, Chữ kanji này đọc như thế nào vậy? |
| 大学職員: |
「ちゅうしゃいはん」です。 Đọc là “Vi phạm đỗ xe” |
| ワット: |
ちゅうしゃいはん・・・・・、どういう 意味ですか。 Vi phạm đỗ xe・・・・, có nghĩa gì vậy? |
| 大学職員: |
車を 止めては いけない 場所に 止めたと いう 意味です。 Nghĩa là đã đỗ xe ở chỗ cấm đỗ xe hơi. |
|
ワットさん、どこに 止めたんですか。 Ông Watt, ông đã đỗ xe ở đâu vậy? |
|
| ワット: |
駅の 前です。雑誌を 買いに 行って、10分だけ・・・・・。 Trước nhà ga. Tôi đi mua tờ tạp chí, chỉ có 10 phút mà・・・・・ |
| 大学職員: |
そりゃあ、駅の 前だったら、10分でも だめですよ。 Ra là vậy, nếu là trước nhà ga thì dù 10 phút cũng không được đâu. |
| ワット: |
これは 何と 書いて あるんですか。 Cái này viết gì vậy nhỉ? |
| 大学職員: |
「1週間以内に 警察へ 来て ください」と 書いて あります。 Viết là “Trong vòng 1 tuần hãy đến chỗ cảnh sát” |
| ワット: |
それだけですか。罰金は 払わなくても いいですか。 Chỉ có vậy thôi sao? Tiền phạt không đóng cũng được à? |
| 大学職員: |
いいえ、あとで 15,000円 払わないと いけません。 Không, sau đó bắt buộc phải đóng 15,000 yên đấy. |
| ワット: |
えっ。15,000円ですか。 Hả, 15,000 yên sao? |
|
雑誌は 300円だったんですけど・・・・・。 Tờ tạp chí chỉ có 300 yên thế mà・・・・ |
Mẫu đàm thoại 1

| A: |
すみません。あれは 何と 読むんですか。 Xin lỗi. Cái kia đọc là gì vậy? |
| B: |
(1)「使用禁止」です。 Đọc là “しようきんし” |
| A: |
どういう 意味ですか。 Là ý nghĩa gì vậy? |
| B: |
(2)使っては いけないと いう 意味です。 Nghĩa là cấm dùng. |
| A: |
わかりました。どうも ありがとう ございました。 Tôi hiểu rồi, Xin cảm ơn. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) 「営業中」
(2) 店が 開いて います
2)
(1) 「無料」
(2) お金を 払わなくても いいです
Mẫu đàm thoại 2

| A: |
小川さんから 電話が ありましたよ。 Đã có điện thoại từ anh Ogawa đấy. |
| B: |
そうですか。 何か 言って いましたか。 Vậy à? Anh ấy đã nói gì vậy? |
| A: |
夕方 5時半ごろ 戻ると 言って いました。 Đã nói là chiều khoảng 5 giờ rưỡi sẽ quay về. |
| B: |
そうですか。 Vậy sao. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
あした 10時に 来ます
2)
今晩の パーティーに 出席できません
Mẫu đàm thoại 3

| A: |
鈴木さんは いらっしゃいますか。 Chị Suzuki có ở đây không? |
| B: |
(1)今 席を 外して いるんですが・・・・。 Bây giờ không có ở đây nhưng mà,…. |
| A: |
じゃ、すみませんが、(2)あしたの 会議は 2時からだと 伝えて いただけませんか。 Vậy thì xin lỗi nhưng có thể nhắn giúp là cuộc họp ngày mai bắt đầu từ 2 giờ được không? |
| B: |
はい、わかりました。 Vâng, tôi hiểu rồi. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) まだ 来て いません
(2) 午後の ミーティングは ありません
2)
(1) 今 会議中です
(2) 出張は 来週に なりました