旅行社へ 行けば、わかります
Nếu đi đến công ty du lịch thì sẽ biết

| タワポン: |
鈴木さん、冬休みに 友達と スキーに 行きたいんですが、どこか いい 所、ありませんか。 Anh Suzuki này, vào kỳ nghỉ đông, tôi muốn đi trượt tuyết với bạn mà, có chỗ nào tốt không nhỉ? |
| 鈴 木: |
何日ぐらいの 予定ですか。 Dự định đi khoảng bao nhiêu ngày? |
| タワポン: |
3日ぐらいです。 Khoảng 3 ngày. |
| 鈴 木: |
それなら、草津か 志賀高原が いいと 思いますよ。温泉も あるし・・・・・。 Nếu vậy thì tôi nghĩ Kusatsu hay Shigakougen sẽ tốt đấy. Lại còn có cả suối nước nóng nữa…. |
| タワポン: |
どうやって 行くんですか。 Đến đó bằng cách nào nhỉ? |
| 鈴 木: |
JRでも 行けますが、夜行バスなら、朝 着きますから、便利ですよ。 Cũng có thể đi bằng JR nhưng nếu là xe buýt đi ban đêm thì buổi sáng sẽ đến được, nên rất tiện đấy. |
| タワポン: |
どちらが 安いんですか。 Cách nào rẻ hơn nhỉ? |
| 鈴 木: |
さあ・・・・・。旅行社へ 行けば もっと 詳しい ことが わかります。 À,…Nếu bạn đến công ty du lịch thì sẽ biết được nhiều điều chi tiết hơn đấy. |
| タワポン: |
それから、スキーの 道具や 服は 何も 持って いないんですが・・・・・。 Và còn dụng cụ trượt tuyết hay trang phục thì tôi chẳng có cái nào cả….. |
| 鈴 木: |
全部 スキー場で 借りられますよ。 Toàn bộ đều có thể mượn được ở bãi trượt đấy. |
|
心配なら、旅行社で 予約も できるし・・・・・。 Nếu cậu lo lắng thì cũng có thể đặt trước ở công ty du lịch…. |
|
| タワポン: |
そうですか。どうも ありがとう ございました。 Vậy à. Cảm ơn anh nhiều lắm. |
Mẫu đàm thoại 1

| A: |
もうすぐ (1)春ですね。 Sắp xuân rồi nhỉ. |
| B: |
そうですね。(1)春に なれば、この 辺では (2)花見が できますよ。 Ừ nhỉ. Nếu mùa xuân đến thì vùng này sẽ có thể ngắm hoa đấy. |
| A: |
そうですか。楽しみです。 Vậy sao. Thật đáng trông đợi nhỉ. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) 夏
(2) おもしろい 花火が 見られます
2)
(1) 秋
(2) おいしい 果物が 食べられます
Mẫu đàm thoại 2

| A: |
すみません。(1)お湯が 出ないんですが・・・・。 Xin lỗi. Nước nóng không chảy ra,… |
| B: |
(2)左の つまみを (3)回しましたか。 Bạn đã vặn núm xoay bên trái chưa? |
| A: |
(2)つまみ? Núm xoay? |
| B: |
(2)左の つまみを (2)回さなければ、出ませんよ。 Nếu không vặn núm xoay bên trái thì không chảy ra đâu. |
| A: |
あ、そうですか。 A, là vậy à? |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) 電話が かかりません
(2) 初めに ゼロ
(3) 押します
2)
(1) カーテンが 閉まりません
(2) 横の ひも
(3) 引きます
Mẫu đàm thoại 3

| A: |
(1)温泉に 行きたいんですが、どこか いい 所 ありませんか。 Tôi muốn đi tắm nước nóng nhưng mà có chỗ nào tốt không nhỉ? |
| B: |
(1)温泉なら、白馬が いいですよ。 Nếu là suối nước nóng thì Hakuba tốt đấy. (2)景色が きれいだし、あまり こんで いませんから。 Vì cảnh sắc thì đẹp mà lại không đông đúc lắm. |
| A: |
そうですか。 Vậy à. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) スキー
(2) 設備が いいです
2)
(1) 山登り
(2) 珍しい 花が 見られます