荷物を 預かって いただけませんか
Không biết tôi có thể gởi nhờ đồ được không?

| ミラー: |
小川さん、ちょっと お願いが あるんですが ・・・・・。 Chị Ogawa, tôi có chút việc muốn nhờ chị…. |
| 小川幸子: |
何ですか。 Chuyện gì vậy? |
| ミラー: |
実は きょうの 夕方 デパートから 荷物が 届く 予定なんですが、出かけなければ ならない 用事が できて しまったんです。 Thật ra là hôm nay có dự định là từ cửa hàng bách hóa sẽ chuyển đồ đến vào chiều hôm nay, nhưng mà tôi lại có việc bận bắt buộc phải ra ngoài mất rồi. |
| 小川幸子: |
はあ。 À. |
| ミラー: |
それで 申し訳 ありませんが、預かって おいて いただけませんか。 Vậy nên, thật xin lỗi nhưng mà liệu tôi có thể gởi nhờ được không ạ? |
| 小川幸子: |
ええ、いいですよ 。 À, được chứ. |
| ミラー: |
すみません。帰ったら、すぐ 取りに 来ます。 Xin lỗi, sau khi về, tôi sẽ đến lấy ngay. |
| 小川幸子: |
わかりました。 Tôi hiểu rồi. |
| ミラー: |
よろしく お願いします。 Xin nhờ chị ạ. |
| ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ | |
| ミラー: |
あっ、小川さん。先日は 荷物を 預かって くださって、 ありがとう ございました。 A, chị Ogawa. Hôm trước thật cảm ơn chị đã cho gửi đồ nhờ. |
| 小川幸子: |
いいえ。 Không có chi đâu. |
| ミラー: |
ほんとうに 助かりました。 Thật sự chị đã giúp tôi nhiều. |
Mẫu đàm thoại 1

| A: |
初めて 日本へ 来た とき、大変だったでしょう。 Lúc lần đầu đến Nhật, chắc đã vất vả lắm nhỉ? |
| B: |
ええ。でも、ボランティアの 方が 親切に して くださいました。 Vâng, nhưng mà những bạn tình nguyện đã giúp đỡ tôi rất tận tình. |
| A: |
そうですか。 Vậy à? |
| B: |
日本語や 日本料理の 作り方を 教えて くださいました。 Đã dạy cho tôi tiếng Nhật hay cách nấu món ăn Nhật đấy. |
| A: |
それは よかったですね。 Vậy thật là tốt nhỉ. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
友達を 紹介したり うちへ 招待したり します
2)
この 町の いろいろな 情報を 教えます
Mẫu đàm thoại 2

| A: |
(1)きれいな 猫ですね。 Con mèo đẹp quá.. |
| B: |
ええ。でも 大変なんですよ。毎日 (2)ごはんを 作って やらなければ なりませんから。 Vâng. Nhưng cực lắm ạ. Vì ngày nào cũng phải làm thức ăn cho nó. |
| A: |
そうですか。 Vậy à? |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) 珍しい 鳥
(2) 水を 換えて、掃除します
2)
(1) かわいい 犬
(2) 散歩に 連れて 行きます
Mẫu đàm thoại 3

| A: |
管理人さん、すみません。 Anh quản lý ơi, xin lỗi một chút. |
| B: |
はい、何ですか。 Vâng, có gì vậy? |
| A: |
(1)タクシーを 呼びたいんですが、(1)タクシー会社の 電話番号を 教えて くださいませんか。 Tôi muốn gọi taxi nên anh có thể chỉ cho tôi số điện thoại của công ty taxi không? |
| B: |
ええ、いいですよ。 Vâng, được chứ. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) 棚を 組み立てたいです
(2) ドライバーを 貸します
2)
(1) エレベーターの ドアが 閉まりません
(2) ちょっと 見ます