1.
2.
3.
4.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
(Phần này không có âm thanh)
| 1. | わたしは | しゃちょう |
に お土産を いただきました。 |
| せんせい | |||
| やまださん |
|
Tôi đã nhận được quà lưu niệm từ giám đốc. |
|
Tôi đã nhận được quà lưu niệm từ thầy giáo. |
|
Tôi đã nhận được quà lưu niệm từ anh Yamada. |
| 2. | しゃちょう | は わたしに お土産を くださいました。 |
| せんせい | ||
| やまださん |
|
Giám đốc đã cho tôi quà lưu niệm. |
|
Thầy giáo đã cho tôi quà lưu niệm. |
|
Anh Yamada đã cho tôi quà lưu niệm. |
| 3. | わたしは | むすこ | に お菓子を やりました。 |
| いもうと | |||
| いぬ |
|
Tôi đã cho con gái kẹo. |
|
Tôi đã cho em gái kẹo. |
|
Tôi đã cho con chó kẹo. |
| 4. | わたしは 先生に | 京都へ | つれて いって | いただきました。 |
| 日本語を | おしえて | |||
| 大学を | あんないして |
|
Tôi đã được thầy giáo dẫn đi Kyoto. |
|
Tôi đã được thầy giáo dạy tiếng Nhật. |
|
Tôi đã được thầy giáo hướng dẫn tham quan trường đại học. |
| 5. | 部長は | わたしに 旅行の 写真を | みせて | くださいました。 |
| わたしを 駅まで | おくって | |||
| わたしの レポートを | なおして |
|
Trưởng phòng đã cho tôi xem hình đi du lịch. |
|
Trưởng phòng đã tiễn tôi đến nhà ga. |
|
Trưởng phòng đã sửa báo cáo của tôi. |
| 6. | わたしは | 娘に 英語を | おしえて | やりました。 |
| 娘を 学校まで | むかえに いって | |||
| 娘の 宿題を | みて |
|
Tôi dạy tiếng anh cho con gái. |
|
Tôi đến đón con gái tại trường. |
|
Tôi đã xem bài tập cho con gái. |
| 7. | ひらがなで | かいて |
くださいませんか。 |
| もう 少し ゆっくり | はなして | ||
| ビデオの 使い方を | せつめいして |
|
Viết bằng tiếng Hiragana dùm tôi được chứ ? |
|
Nói chậm hơn một chút được chứ ? |
|
Giải thích cách sử dụng video cho tôi được chứ ? |