Bài 43 – Bài tập

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Bài tập nghe Mondai

Bài tập 1: Nghe và trả lời câu hỏi

1)

                <<<   Đáp án   >>>

あなたの (くに)で 日本語(にほんご)を 勉強(べんきょう)する (ひと)は これから ()えそうですか、()りそうですか。
Số người học tiếng Nhật ở nước bạn từ bây giờ về sau có vẻ tăng hay có vẻ giảm?

(れい): ()えそうです。
Có vẻ tăng.

2)

                <<<   Đáp án   >>>

日本(にっぽん)の (えん)は これから (たか)く なりそうですが、(やす)く なりそうですか。
Đồng yên của Nhật từ giờ có vẻ đắt lên hay có vẻ rẻ đi vậy?

(れい): (やす)く なりそうです。
Có vẻ rẻ đi.

3)

                <<<   Đáp án   >>>

()って ()た シャツの サイズが ()わなかったら、どうしますか。
Nếu size áo sơ mi đã mua về không vừa thì làm sao?

(れい): ()った (みせ)で ()()えて もらいます。
Đổi cho ở cửa hàng đã mua.

Bài tập 2: Nghe và chọn đúng sai

1) 

                <<<   Bài nghe   >>>

(おとこ)
やっと (あたた)かく なりましたね。
Cuối cùng cũng đã ấm lên rồi.
(おんな)
ええ。
Ừ.
(おとこ)
もうすぐ (さくら)が ()きそうですね。
Hoa anh đào có vẻ sắp nở rồi nhỉ.
(おんな)
ことしも どこか 花見(はなみ)に ()きますか。
Năm nay cũng đi đâu ngắm hoa nhỉ?
(おとこ)
ええ、上野公園(うえのこうえん)へ ()こうと (おも)って います。
Vâng, tôi đang tính đi đến công viên Ueno.
(いま) (さくら)が ()いて います。
Bây giờ hoa anh đào đang nở.
Đáp án s

2) 

                <<<   Bài nghe   >>>

(おんな)
このごろ うれしそうですね。(なに)か あったんですか。
Dạo này có vẻ vui nhỉ. Có chuyện gì à?
(おとこ)
ええ、()どもが ()まれるんです。
À, con tôi sẽ được sinh ra.
(おんな)
それは おめでとう ございます。
Xin chúc mừng điều đó.
 
いつごろですか。
Khoảng chừng nào vậy?
(おとこ)
9(つき)の 予定(よてい)なんです。
Dự định vào tháng 9.
(おとこ)の (ひと)は ()どもが ()まれるので、うれしそうです。
Người đàn ông có vẻ vui vì con sẽ được sinh ra.
Đáp án d

3) 

                <<<   Bài nghe   >>>

(おんな)
あ、切手(きって)()わないと……。
A, tem, nếu không mua thì….
 
この (へん)で ()って いるでしょうか。
Có bán ở vùng này không nhỉ?
(おとこ)
あ、あの (みせ)は?
A, cửa tiệm kia.
 
切手(きって)、あります」と ()いて ありますよ。
Có ghi là “Có tem” kìa.
(おんな)
あ、ほんとうですね。じゃ、ちょっと ()って ()ます。
A, đúng nhỉ. Vậy tôi đi mua về một chút nhé.
(おんな)の (ひと)は 切手(きって)を ()いに ()きます。
Người phụ nữ đi mua tem.
Đáp án d

4) 

                <<<   Bài nghe   >>>

(おとこ)
社員(しゃいん)旅行(りょこう)に ()かないんですか。
Không đi du lịch công ty à?
(おんな)
ええ、ちょっと 用事(ようじ)が あって。
Vâng, vì có chút việc bận.
(おとこ)
それは 残念(ざんねん)ですね。
Thế thì tiếc quá.
 
じゃ、お土産(みやげ) ()って ()ます。
Vậy tôi sẽ mua quà về.
(おとこ)
ありがとう ございます。写真(しゃしん)も たくさん ()って ()て くださいね。
Xin cảm ơn. Hãy chụp nhiều hình về nhé.
(おんな)の (ひと)は 旅行(りょこう)に ()って、写真(しゃしん)を ()ります。
Người phụ nữ sẽ đi du lịch và chụp ảnh.
Đáp án s

5) 

                <<<   Bài nghe   >>>

(おとこ)
(あめ)が ()りそうだね。
Trời sắp mưa ấy nhỉ.
(おんな)
ええ。
Ừ.
(おとこ)
(かさ)を ()って ()こうか。
Tôi mang dù theo nhé?
(おんな)
ええ、そうした ほうが いいわね。
Ừ, nên làm thế nhỉ.
(あめ)が (くだ)って いますから、(かさ)を ()って ()きます。
Vì mưa đang rơi nên mang dù theo.
Đáp án s

Bài tập Mondai

Bài tập 3: Điền từ thích hợp vào ô trống

(れい):うしろの ポケットから ハンカチが (())そうですよ。

……あ、ほんとうだ。どうも。

1)荷物(にもつ)が (おも)くて、(ふくろ)の ひもが (______)そうです。

……じゃ、(あたら)しいのに ()えましょう。

2)ビールが ()りなく (______)そうです。

……じゃ、すぐ ()いに ()きます。

3)(いそ)ぎましょう。時間(じかん)に (______)そうですよ。

……じゃ、タクシーで ()きましょう。

4)ずいぶん (さむ)く なりましたね。

……ええ、(ゆき)が (______)そうですね。

Bài giải và dịch

(れい):うしろの ポケットから ハンカチが ( () )そうですよ。
Khăn tay sắp rơi ra từ túi sau kìa.

……あ、ほんとうだ。どうも。
A, đúng vậy. Cảm ơn.

1)荷物(にもつ)が (おも)くて、(ふくろ)の ひもが ( ()れ )そうです。
Hàng nặng nên dây túi sắp đứt kìa.

……じゃ、(あたら)しいのに ()えましょう。
Vậy thì hãy đổi cái mới thôi.

2)ビールが ()りなく ( なり )そうです。
Sắp sửa thiếu bia rồi ấy nhỉ.

……じゃ、すぐ ()いに ()きます。
Vậy thì tôi sẽ đi mua ngay.

3)(いそ)ぎましょう。時間(じかん)に ( (おく)れ )そうですよ。
Nhanh lên thôi. Sắp trễ giờ rồi đấy.

……じゃ、タクシーで ()きましょう。
Vậy thì hãy đi bằng taxi thôi.

4)ずいぶん (さむ)く なりましたね。
Trời đã trở nên khá lạnh nhỉ.

……ええ、(ゆき)が ( ()り )そうですね。
Vâng, tuyết có vẻ sắp rơi nhỉ.

Bài tập 4: Điền từ thích hợp vào ô trống

(れい) 1:どう したんですか。気分(きぶん)が ((あく))そうですね。

……ええ、ちょっと (つか)れて いるんです。

(れい) 2:(元気(げんき))そうですね。

……ええ、スポーツを (はじ)めてから、(からだ)の 調子(ちょうし)が いいんです。

1)わあ、(______)そうですね。ワンさんが (つく)ったんですか。

……ええ、中国(ちゅうごく)の 料理(りょうり)です。どうぞ。

2)この お(てら)、すいぶん (______)そうですね。いつ できたんですか。

……500(とし)ぐらいめに ()てられました。

3)この ひもは (______)そうですよ。

……ああ、その ひもなら、なかなか ()れないでしょう。

4)その かばん、旅行(りょこう)に (______)そうですね。

……ええ、(かる)いし、ポケットも たくさん あるんです。

Bài giải và dịch

(れい)1:

どう したんですか。気分(きぶん)が ( (あく) )そうですね。
Sao vậy? Có vẻ tinh thần không tốt nhỉ.

……ええ、ちょっと (つか)れて いるんです。
Vâng, có hơi mệt chút.

(れい) 2:

( 元気(げんき) )そうですね。
Có vẻ khỏe nhỉ.

……ええ、スポーツを (はじ)めてから、(からだ)の 調子(ちょうし)が いいんです。
Vâng, từ khi chơi thể thao thì cơ thể khỏe rồi.

1)

わあ、( おいし )そうですね。
A, có vẻ ngon nhỉ.

ワンさんが (つく)ったんですか。
Anh Wang đã làm à?

……ええ、中国(ちゅうごく)の 料理(りょうり)です。どうぞ。
Vâng, là món ăn trung quốc. Xin mời.

2)

この お(てら)、すいぶん ( ()る )そうですね。
Chùa này, có vẻ khá cũ nhỉ.

いつ できたんですか。
Đã xây dựng khi nào vậy?

……500(とし)ぐらいまえに ()てられました。
Đã được xây dựng khoảng 500 năm trước đây.

3)

この ひもは ( 丈夫(じょうぶ) )そうですよ。
Cái dây thừng này có vẻ chắc nhỉ.

……ああ、その ひもなら、なかなか ()れないでしょう。
A, nếu là cái dây đó thì chắc khó mà đứt lắm.

4)

その かばん、旅行(りょこう)に ( 便利(べんり)/よさ )そうですね。
Cái cặp đó, trông có vẻ tiện cho đi du lịch nhỉ.

……ええ、(かる)いし、ポケットも たくさん あるんです。
Vâng, nhẹ mà túi cũng nhiều nữa.

Bài tập 5: Chọn từ thích hợp, biến đổi thể và điền vào ô trống

いれます
()います
()きます
()ます
()びます

(れい)郵便局(ゆうびんきょく)へ ()きますが、(なに)か 用事(ようじ)は ありませんか。

……じゃ、60(えん)の 切手(きって)を 5(びら) (()って) ()て ください。

1)空港(くうこう)へ ()く バスの ()()は どこでしょうか。

……さあ。あの (みせ)で (______) ()ましょう。

2)会議(かいぎ)が ()わったか どうか、(______) ()て ください。

……はい、わかりました。

3)課長(かちょう)が ミラーさんを (さが)して いますよ。

……食堂(しょくどう)に いると (おも)いますから、すぐ (______) ()ます。

4)ちょっと 休憩(きゅうけい)しませんか。

……じゃ、コーヒーでも (______) ()ましょう。

Bài giải và dịch

(れい)

郵便局(ゆうびんきょく)へ ()きますが、(なに)か 用事(ようじ)は ありませんか。
Tôi đi đến bưu điện, có gì cần nhờ không?

……じゃ、60(えん)の 切手(きって)を 5(びら) ( ()って ) ()て ください。
Vậy hãy mua về 5 con tem giá 60 yên nhé.

1)

空港(くうこう)へ ()く バスの ()()は どこでしょうか。
Chỗ lên xe buýt đến sân bay ở đâu ấy nhỉ?

……さあ。あの (みせ)で ( ()いて ) ()ましょう。
À, hãy đến hỏi tiệm kia xem.

2)

会議(かいぎ)が ()わったか どうか、( ()て ) ()て ください。
Hãy xem buổi họp đã bắt đầu chưa?

……はい、わかりました。
Vâng, tôi hiểu rồi.

3)

課長(かちょう)が ミラーさんを (さが)して いますよ。
Tổ trưởng đang tìm anh Miller đấy.

……食堂(しょくどう)に いると (おも)いますから、すぐ ( ()んで ) ()ます。
Vì tôi nghĩ là đang ở nhà ăn nên tôi sẽ đi gọi về ngay.

4)

ちょっと 休憩(きゅうけい)しませんか。
Nghỉ chút nhé?

……じゃ、コーヒーでも ( いれて ) ()ましょう。
Vậy thì, tôi sẽ đi pha cà phê về.

Bài tập 6: Đọc đoạn văn sau và chọn đúng sai cho câu bên dưới

 

1)(____) あけみさんは 鈴木(すずき)(くん)の 大学(だいがく)の ときの 友達(ともだち)です。

2)(____) 6(つき)20()は (あめ)でした。

3)(____) 鈴木(すずき)(くん)は 11(つき)16()に あけみさんと 結婚(けっこん)しました。

Bài dịch và đáp án

                           鈴木(すずき)さんの 日記(にっき)
Nhật ký của Suzuki.

2(つき)2()()
Ngày 2 tháng 2 (Thứ hai).

        (あさ)から (ゆき)が (くだ)って いる。
Tuyết rơi từ sáng.
(そと)は (さむ)そうだったので、1() うちに いた。
Bên ngoài vì lạnh nên đã ở nhà nguyên 1 ngày.
(ひま)だったので、高橋(たかはし)に 電話(でんわ)して みたが、いなかった。
Vì rảnh nên đã thử điện thoại cho anh Takahashi nhưng đã không gặp.
スキーに ()って いるのを (おも)()した。
Nhớ đến lúc đi trượt tuyết.

4(つき)13()()
Ngày 13 tháng 4 (Thứ hai).

       大学(だいがく)の 友達(ともだち)の 結婚式(けっこんしき)に ()た。
Đã xuất hiện ở lễ cưới bạn đại học.
そこで 渡辺(わたなべ)あけみさんに ()った。
Ở đó đã gặp Watanabe Akemi.
すてきな (ひと)だと (おも)った。
Đã nghĩ rằng thật là một người tuyệt vời.

6(つき)21()(つち)
Ngày 21 tháng 6 (Thứ bảy).

        きょうも (あさ)から (あめ)だった。
Ngay cả hôm nay cũng mưa từ sáng.
あけみさんの 誕生日(たんじょうび)の パーティーに ()った。
Đã đi tiệc sinh nhật của Akemi.
あけみさんが ()きな ばらの (はな)を ()って ()った。
Đã mang đến bó hoa hồng mà Akemi thích.
あけみさんは うれしそうだった。
Akemi trông có vẻ rất vui.
(かえ)る とき、「今度(こんど) 二人(ふたり)で ドライブに ()きませんか。」と ()って みた。
Khi trở về, đã thử nói là “Lần sau đi chơi hai người nhé?”.
あけみさんは 「ええ」と ()って くれた。
Akemi đã nói là “Ừ”.

11(つき)17()(つき)
Ngày 17 tháng 11 (thứ hai).

      きょう みんなに 「うれしそうだね」と ()われた。
Ngày hôm nay đã được mọi người nói là “Trông có vẻ vui quá nhỉ”.
きのう あけみさんが (ぼく)と 結婚(けっこん)すると ()って くれた。
Ngày hôm qua Akemi đã được nói là sẽ kết hôn với mình.
(しあわ)せだ。
Thật hạnh phúc.

1)( ✖ ) あけみさんは 鈴木(すずき)(くん)の 大学(だいがく)の ときの 友達(ともだち)です。
Akemi là bạn thời đại học của Suzuki.

2)( 〇 ) 6(つき)20()は (あめ)でした。
Ngày 20 tháng 6 trời mưa.

3)( ✖ ) 鈴木(すずき)(くん)は 11(つき)16()に あけみさんと 結婚(けっこん)しました。
Anh Suzuki đã kết hôn với chị Akemi vào ngày 16 tháng 11.