1.
2.
3.
4.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
(Phần này không có âm thanh)
| 1. | お酒を | のみ | すぎました。 |
| お土産を | かい | ||
| ごはんを | たべ |
|
Đã uống quá nhiều rượu. |
|
Đã mua quá nhiều quà lưu niệm. |
|
Đã ăn quá nhiều. |
| 2. | この 問題は | むずかし | すぎます。 |
| この 部屋は | せま | ||
| この 方法は | ふくざつ |
|
Vấn đề này quá khó. |
|
Căn phòng này quá hẹp. |
|
Phương pháp này quá phức tạp. |
| 3. | この くすり | は | のみ | やすいです。 | |
| この はさみ | つかい | ||||
| やまの てんき | かわり | ||||
| あめの ひ | 事故が | おき |
|
Thuốc này dễ uống. |
|
Kéo này dễ sử dụng. |
|
Thời tiết ở núi hay thay đổi. |
|
Ngày mưa thì dễ xảy ra tai nạn. |
| 4. | とうきょう | は | すみ | にくいです。 | |
| この くつ | あるき | ||||
| この コップ | われ | ||||
| あめの ひ | 洗濯物が | かわき |
|
Tokyo thì khó sống. |
|
Đôi giày này khó đi bộ. |
|
Chiếc tách này khó vỡ. |
|
Ngày mưa thì đồ giặt khó khô. |
| 5. | かみ | を | みじか | く | します。 |
| ねだん | やす | く | |||
| へや | きれい | に | |||
| みずの りょう | 2ばい | に |
|
Cắt tóc ngắn. |
|
Giảm giá. |
|
Làm cho phòng sạch đẹp. |
|
Làm gấp đôi lượng nước. |
| 6. | 晩ごはんは | カレーライス | に します。 |
| てんぷら | |||
| わしょく |
|
Bữa tối quyết định (chọn) là cơm cà ri. |
|
Bữa tối quyết định (chọn) là tempura. |
|
Bữa tối quyết định (chọn) là món Nhật. |
| 7. | 操作の し方を | くわし | く | 説明します。 |
| 字を もっと | おおき | く | 書いて ください。 | |
| 机の 上を | きれい | に | 片付けて ください。 | |
| 部長には もっと | ていねい | に | 話した ほうが いいです。 |
|
Giải thích tường tận cách thao tác. |
|
Hãy viết chữ to hơn chút nữa. |
|
Hãy dọn dẹp sạch sẽ trên bàn. |
|
Nên nói chuyện với trưởng phòng một cách lịch sự hơn. |