婚約したそうです
Nghe nói đã đính hôn rồi

| 渡辺: |
お先に 失礼します。 Tôi xin phép về trước. |
| 高橋: |
あっ、渡辺さん、ちょっと 待って。僕も 帰りますから・・・・・。 A, cô Watanabe, đợi tôi chút. Tôi cũng về mà… |
| 渡辺: |
すみません。ちょっと 急ぎますから。 Xin lỗi, tôi đang vội. |
| ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ | |
| 高橋: |
渡辺さん、このごろ 早く 帰りますね。 Cô Watanabe, dạo này hay về sớm nhỉ. |
|
どうも 恋人が できたようですね。 Hình như cô ấy có người yêu rồi thì phải. |
|
| 林: |
あ、知らないですか。この間 婚約したそうですよ。 A, anh không biết sao. Nghe nói gần đây chị ấy mới đính hôn đấy, |
| 高橋: |
えっ、だれですか 、相手は。 Hả, đối tượng là ai vậy? |
| 林: |
IMCの 鈴木さんですよ。 Anh Suzuki của IMC đấy. |
| 高橋: |
えっ、鈴木さん? Hả, Suzuki sao? |
| 林: |
去年 渡辺さんの 友達の 結婚式で 知り合ったそうですよ。 Nghe nói họ đã quen nhau tại đám cưới người bạn của chị Watanabe năm ngoái. |
| 高橋: |
そうですか。 Vậy à. |
| 林: |
ところで、高橋さんは? Nhân tiện, còn anh Takahashi thì sao? |
| 高橋: |
僕ですか。僕は 仕事が 恋人です。 Tôi ấy à. Tôi thì công việc là người yêu đấy. |
Mẫu đàm thoại 1

| A: |
(1)小川さんが 課長に なったそうですよ。 Anh Ogawa nghe nói đã lên chức tổ trưởng rồi. |
| B: |
ほんとうですか。いつですか。 Thật à. Lúc nào thế? |
| A: |
4月1日だそうです。 Nghe nói là ngày 1 tháng 4. |
| B: |
じゃ、(2)お祝いを しないと・・・・。 Chà, vậy phải chúc mừng thôi,… |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) 小川さんの 奥さんが 入院しました
(2) お見舞いに 行きます
2)
(1) 小川さんの お母さんが 80歳に なります。
(2) 何か お祝いを あげます
Mẫu đàm thoại 2

| A: |
けさの (1)ラジオを 聞きましたか。 Bạn có nghe đài sáng nay chưa? |
| B: |
いいえ。何か あったんですか。 Chưa. Có gì à? |
| A: |
ええ。(2)カリフォルニアで 山火事が あったそうですよ。 Vâng. Nghe nói ở California đã có phun núi lửa đấy. |
| B: |
ほんとうですか。怖いですね。 Thật vậy à? Đáng sợ nhỉ. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) 新聞を 読みます
(2) グアムで 飛行機が 落ちました
2)
(1) テレビを 見ます
(2) イランで 大きな 地震が ありました
Mẫu đàm thoại 3

| A: |
どう したんですか。 Có chuyện gì vậy? |
| B: |
どうも (1)事故が あったようです。 Hình như có tai nạn xảy ra đấy. |
| A: |
そうですね。(2)パトカーが 来て いますね。 Ừ nhỉ. Xe cảnh sát giao thông đang tới kìa. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) エンジンが 故障です
(2) 変な 音が します
2)
(1) 道を まちがえました
(2) いつもの 景色と 違います