1.
2.
1.
2.
có bạn.
3.
4.
5.
(Phần này không có âm thanh)
1.
| V | ます形 | 使役 |
| I |
か き ます いそ ぎ ます の み ます はこ び ます つく り ます てつだ い ます も ち ます なお し ます |
か か せます いそ が せます の ま せます はこ ば せます つく ら せます てつだ わ せます も た せます なお さ せます |
| II |
たべ ます しらべ ます い ます |
たべ させます しらべ させます い させます |
| III |
き ます し ます |
こ させます さ せます |
| 2. | 部長は | ミラーさん | を | アメリカへ | しゅっちょうさせました。 |
| かちょう | 会議に | しゅっせきさせました。 | |||
| すずきさん | 3日間 | やすませました。 | |||
| むすこさん | 旅行に | いかせました。 |
|
Trưởng phòng lệnh cho anh Miller đi công tác ở Mỹ. |
|
Trưởng phòng lệnh cho tổ trưởng tham dự hội nghị. |
|
Trưởng phòng cho anh Suzuki nghỉ 3 ngày. |
|
Trưởng phòng cho con đi du lịch. |
| 3. | わたしは | こども | に | ぎゅうにゅう | を | のませます。 |
| むすめ | がいこくご | べんきょうさせます。 | ||||
| こども | すきな しごと | させます。 | ||||
| むすこ | ほしい もの | かわせます。 |
|
Tôi bắt con uống sữa. |
|
Tôi bắt con gái học ngoại ngữ. |
|
Tôi cho con làm việc mình thích. |
|
Tôi cho con trai mua những thứ nó muốn. |
| 4. | すみませんが、 | あした | やすませて |
いただけませんか。 |
| ここで ちょっと | またせて | |||
| コピーさせて |
|
Xin lỗi, làm ơn cho tôi nghỉ ngày mai được không? |
|
Xin lỗi, làm ơn cho tôi chờ ở đây một chút được không? |
|
Xin lỗi, làm ơn cho tôi copy một chút được không? |