Câu 1
1. どこへ行きましたか。
Nhân vật được đề cập trong bài hội thoại đã đi đâu?
例 Đáp án: タワポン → ( a )
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
皆さん、おはようございます。 Xin chào mọi người (buổi sáng). |
| BCD: |
おはようございます。 Xin chào (buổi sáng). |
| A: |
きのう、どこへ 行きましたか。 Hôm qua anh đã đi đâu vậy? タワポンさん。 Anh Thawaphon. |
| B: |
図書館へ 行きました。 Tôi đã đi Thư Viện. 大阪の 図書館です。 Thư Viện Osaka. |
| A: |
そうですか。 Vậy à. |
| Đáp án: タワポン → ( a ) |
1) エド → (____)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
エドさんは? Còn bạn Edo? |
| C: |
美術館へ 行きました。 Bạn ấy đã đi đến Bảo Tàng Mỹ Thuật. 京都の 美術館です。 Bảo Tàng Mỹ Thuật Kyoto. |
| A: |
美術館ですか。 Bảo Tàng Mỹ Thuật à. |
| Đáp án: エド → (e) |
2) リン → (____)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
リンさんは どこへ行きましたか。 Bạn Lynn đã đi đâu ? |
| D: |
どこも 行きませんでした。 Tôi không đi đâu hết. 勉強しました。 Tôi đã học bài. |
| A: |
そうですか。 Vậy à. リンさんの うちは どこですか。 Nhà của bạn Lynn ở đâu? |
| D: |
神戸です。 Ở Kobe. |
| Đáp án: リン → ( b ) |
3) 先生 → (____)
<<< Script & Dịch >>>
| D: |
先生は? Còn cô thì sao ạ? 先生は どこへ 行きましたか。 Cô đã đi đâu ạ? |
| A: |
わたしは 奈良の 病院へ 行きました。 Tôi đã đi đến bệnh viện Nara. |
| D: |
病院? Bệnh viện? |
| A: |
友達の 病院です。 Là bệnh viện của một người bạn. 友達は 医者です。 Bạn tôi là bác sỹ. |
| D: |
そうですか。 Vậy à. |
| Đáp án: 先生 → ( d ) |
Câu 2
2. 学生は 何で 行きますか。
Học sinh đã đi bằng gì?
例 Đáp án: ( f )
(Số ①、②、③、④ trong bài hội thoại tương ứng với phương tiện nào)
①Đáp án: ____
②Đáp án: ____
③Đáp án: ____
④Đáp án: ____
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
皆さん、あしたから 広島と 松山へ 行きます。 Từ ngày mai các bạn sẽ đi đến Hiroshima và Matsuyama. 朝、学校から 地下鉄の駅まで 歩いてます。 Buổi sáng các bạn sẽ đi bộ từ trường học đến tàu điện ngầm. 9時の 地下鉄で 新大阪まで 行きます。 Đi đến Shinosaka bằng tàu điện ngầm lúc 9 giờ. |
| ——————– | |
| B: |
新大阪から 新幹線で 行きますか。 Chúng em sẽ đi từ Shinosaka bằng tàu Shinkansen phải không? |
| A: |
はい。 Vâng. 新大阪から 9時40分の 新幹線で 広島へ行きます。 Từ Shinosaka đi đến Hiroshima bằng tàu Shinkansen lúc 9 giờ 40 phút. |
| B: |
広島から どこへ 行きますか。 Từ Hiroshima chúng em sẽ đi đâu? |
| A: |
あさっての朝、 Buổi sáng ngày mốt. 広島から 松山まで 船で 行きます。 Các bạn sẽ đi từ Hiroshima đến Matsuyama bằng tàu thủy. |
| ——————– | |
| B: |
いつ大阪へ 帰りますか。 Khi nào chúng em sẽ về Osaka? |
| A: |
土曜日に 帰ります。 Các bạn sẽ về vào ngày thứ bảy. |
| B: |
新幹線ですか。 Đi bằng tàu Shinkansen phải không ạ? |
| A: |
いいえ、 Không. 松山から 大阪まで 飛行機で 帰ります。 Các bạn sẽ về từ Matsuyama đến Osaka bằng máy bay. |
| B: |
あのう、学校まで 何で 帰りますか。 Um… Chúng em về lại trường học bằng gì? |
| A: |
バスです。 Xe buýt. |
| B: |
わかりました。 Chúng em đã hiểu rồi. |
| ①Đáp án: c | |
| ②Đáp án: e | |
| ③Đáp án: a | |
| ④Đáp án: b |
Câu 3
3. いつ行きますか。
Các địa điểm được đề cập trong bài hội thoại sẽ đi khi nào.
例:
Đáp án: Ngày: 10 => a
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
来週の 火曜日、京都へ 行きます。 Tôi sẽ đi đến Kyoto vào thứ ba tuần sau. |
| B: |
火曜日ですか。 Thứ ba phải không? |
| A: |
ええ。2月10日です。 Vâng, ngày 10 tháng 02. |
| Đáp án: Ngày: 10 => a |
1)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
図書館の 休みは 何曜日ですか。 Thư viện nghỉ là ngày nào? |
| B: |
木曜日です。 Ngày thứ năm. |
| A: |
じゃ、2月5日は 休みですね。 Vậy thì, ngày 05 tháng 02 là nghỉ nhỉ. |
| B: |
はい。 Vâng. |
| A: |
じゃ、えーっと、6日に 行きます。 Vậy thì, um… sẽ đi vào ngày 6. 2月6日、金曜日に 図書館へ……。 Ngày 6 tháng 2, thứ sáu sẽ đi đến Thư Viện……. |
| Đáp án: Ngày: 6 => b |
2)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
げんき病院は 土曜日休みですか。 Bệnh viện Genki nghỉ vào ngày thứ bảy phải không? |
| B: |
いいえ、土曜日は 休みません。 Không, thứ bảy không nghỉ. |
| A: |
じゃ、土曜日に 行きます。 Vậy thì, sẽ đi vào ngày thứ bảy. |
| B: |
7日ですか。 Ngày 7 phải không? |
| A: |
いいえ、14日に 行きます。 Không, sẽ đi vào ngày 14. 14日に 病院へ…と。 Sẽ đi đến Bệnh Viện vào ngày 14. |
| Đáp án: Ngày: 14 => c |
3)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
あおい美術館の「ピカソ」は いつまでですか。 Tranh Picaso của Bảo Tàng Mỹ Thuật Aoi triễn lãm đến khi nào? |
| B: |
今月の 27日までです。 Đến ngày 27 tháng này. |
| A: |
わ、じゃ、26日に 行きます。 Wa, vậy thì sẽ đi vào ngày 26. |
| Đáp án: Ngày: 26 => d |
Câu 4
4. ミラーさんの 生活は どんな生活ですか。
Cuộc sống của Miller là cuộc sống như thế nào, tương ứng với hình nào trong bài hội thoại.
例:
Đáp án: a
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
ミラーさん、いつ日本へ 来ましたか。 Anh Miller, đã đến Nhật khi nào? |
| B: |
去年の 12月です。 Tháng 12 năm ngoái. |
| A: |
家族と 来ましたか。 Đã đến cùng với gia đình phải không? |
| B: |
いいえ、一人で 来ました。 Không, tôi đến một mình. |
| A: |
そうですか。 Vậy à. |
| Đáp án: a |
1)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
会社は 何時からですか。 Công ty bắt đầu từ mấy giờ? |
| B: |
8時半からです。 Từ 8 giờ 30. |
| A: |
毎晩何時に うちへ 帰りますか。 Anh về nhà mỗi tối lúc mấy giờ? |
| B: |
9時に 帰ります。 Về nhà lúc 9 giờ. あ、あしたは 月曜日ですね。 A, ngày mai là thứ hai nhỉ. 10時に 帰ります。 Sẽ về nhà lúc 10 giờ. |
| A: |
そうですか。大変ですね。 Vậy à, vất vả quá nhỉ. |
| Đáp án: b |
2)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
毎日会社へ 何で 行きますか。 Mỗi ngày bạn đi đến công ty bằng gì? |
| B: |
駅まで 自転車で 行きます。 Đi đến nhà ga bằng xe đạp. 地下鉄で 新大阪まで 行きます。 Đi đến Shinosaka bằng tàu điện ngầm. 新大阪から 会社まで 歩いて、 Từ Shinosaka đi bộ đến công ty. うーん、20分ですね。 Um…, mất 20 phút nhỉ. |
| A: |
そうですか。 Vậy à. 毎日大変ですね。 Ngày nào cũng vất vả nhỉ. |
| Đáp án: c |
3)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
来週東京へ 行きますね。 Tuần sau sẽ đi Tokyo nhỉ. |
| B: |
ええ。金曜日に。 Vâng, vào ngày thứ sáu. |
| A: |
新幹線ですか。 Bằng tàu Shinkansen. |
| B: |
いいえ、飛行機で。 Không, bằng máy bay. |
| A: |
だれと 行きますか。 Đi với ai? |
| B: |
山田さんと。 Đi với bạn Yamada. |
| A: |
いつ帰りますか。 Sẽ về khi nào? |
| B: |
金曜日の 夜帰ります。 Về tối ngày thứ sáu. |
| A: |
え?金曜日の 朝行きます、夜帰ります。 Hả? Đi sớm rồi về tối ngày thứ sáu luôn à. 大変ですね。 Vất vả nhỉ. |
| Đáp án: b |
Câu 5
5. 誕生日は いつですか。
Nhân vật được đề cập trong bài hội thoại ngày sinh nhật là khi nào?
例:
黒沢 明 (Đáp án: 3/23)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
黒沢明さん、誕生日は いつですか。 Bạn Kurosawa Akira, ngày sinh nhật là khi nào vậy? |
| B: |
わたしの誕生日ですか。 Ngày sinh nhật của tôi à? 3月23日です。 Là ngày 23 tháng 03. |
| Đáp án: 3/23 |
1)
津田梅子 (Đáp án: ___/___)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
津田梅子さん、誕生日は いつですか。 Bạn Tsuda Umeko ngày sinh nhật là khi nào vậy? |
| B: |
わたしの誕生日は 12月8日です。 Ngày sinh nhật của tôi là ngày 08 tháng 12. |
| A: |
えっ?12月4日ですか。 Hả? Là ngày 04 tháng 12 phải không? |
| B: |
いいえ、12月8日です。 Không, là ngày 08 tháng 12. |
| Đáp án: 12/8 |
2)
小沢征爾 (Đáp án: ___/___)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
小沢征爾さん、誕生日は いつですか。 Ngày sinh của Ozawa Seiji khi nào vậy? |
| B: |
9月1日です。 Là ngày 01 tháng 09. |
| A: |
5月1日ですか。 Là ngày 01 tháng 05 phải không? |
| B: |
いいえ、9月ですよ。 Không, là tháng 09 đó. |
| Đáp án: 9/1 |
3)
ジョン・レノン (Đáp án: ___/___)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
すみません。 Xin lỗi. ジョン・レノンさんの 誕生日は 何月何日ですか。 Ngày sinh nhật của John Lennon là ngày mấy tháng mấy? |
| B: |
ジョンの 誕生日ですか。 Ngày sinh nhật của John phải không? 10月9日です。 Là ngày 09 tháng 10. |
| A: |
10月ですか。 Tháng 10 à. |
| Đáp án: 10/9 |






