心から 感謝いたします
Tôi thật sự cảm ơn từ tận đáy lòng

| 司会者: |
優勝 おめでとう ございます。 Xin chúc mừng chiến thắng. |
|
すばらしい スピーチでした。 Qủa thật là một bài phát biểu tuyệt vời. |
|
| ミラー: |
ありがとう ございます。 Xin cảm ơn. |
| 司会者: |
緊張なさいましたか。 Anh đã hồi hộp phải không? |
| ミラー: |
はい、とても 緊張いたしました。 Vâng, tôi đã rất hồi hộp. |
| 司会者: |
テレビで 放送される ことは ご存知でしたか。 Anh đã có biết việc sẽ được phát sóng trên tivi chứ? |
| ミラー: |
はい。ビデオに 撮って、アメリカの 両親にも 見せたいと 思って おります。 Vâng. Tôi cũng quay video và mong cho ba mẹ ở Mỹ xem. |
| 司会者: |
賞金は 何に お使いに なりますか。 Anh định sử dụng tiền thưởng như thế nào? |
| ミラー: |
そうですね。わたしは 動物が 好きで、子どもの ときから アフリカへ 行くのが 夢でした。 À. Tôi rất thích động vật và từ nhỏ ước mơ của tôi là được đến Châu Phi. |
| 司会者: |
じゃ、アフリカへ 行かれますか。 Vậy là anh sẽ đến Châu Phi? |
| ミラー: |
はい。アフリカの 自然の 中で きりんや 象を 見たいと 思います。 Vâng. Tôi muốn xem hươu cao cổ hay voi trong tự nhiên ở Châu Phi. |
| 司会者: |
子どもの ころの 夢が かなうんですね。 Vậy là giấc mơ từ thuở nhỏ đã thành hiện thực rồi. |
| ミラー: |
はい。あのう、最後に ひとこと よろしいでしょうか。 Vâng. Xin lỗi, cuối cùng tôi muốn nói vài lời được chứ ạ? |
| 司会者: |
どうぞ。 Xin mời anh. |
| ミラー: |
この スピーチ大会に 出るために、いろいろ ご協力 くださった 皆様に心から 感謝いたします。 Tôi xin chân thành cảm ơn từ tận đáy lòng đến tất cả những vị đã hỗ trợ rất nhiều để tôi tham dự cuộc thi thuyết trình này. |
Mẫu đàm thoại 1

| A: |
(1)重そうですね。(2)お持ちしましょうか。 Có vẻ nặng nhỉ. Tôi xách nhé? |
| B: |
すみません。お願いします。 Xin lỗi. Nhờ anh. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) 忙しそうです
(2) 手伝います
2)
(1) 雨です
(2) 傘を 貸します
Mẫu đàm thoại 2

| A: |
(1)ベトナム料理を 召し上がった ことが ありますか。 Anh đã từng ăn món Việt Nam chưa? |
| B: |
いいえ、ありません。 Chưa, tôi chưa ăn. |
| A: |
では、今度 私が (2)ご案内します。 Vậy thì lần sau tôi xin được dẫn đi. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) 歌舞伎を 見ます
(2) 招待します
2)
(1) 松本部長に 会います
(2) 紹介します
Mẫu đàm thoại 3

| A: |
はい、IMCで ございます。 Vâng, công ty IMC xin nghe. |
| B: |
田中と 申しますが、ミラーさんは いらっしゃいますか。 Tôi tên Tanaka, Anh Miller có ở đó không? |
| A: |
ミラーは ただ今 出かけて おりますが・・・・。 Anh Miller bây giờ vừa ra ngoài,… |
| B: |
そうですか。じゃ、また お電話します。 Vậy à. Vậy tôi xin phép gọi lại sau. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
金曜日まで 休みを 取ります
2)
ただ今 席を 外します