1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
(Phần này không có âm thanh)
| 1. | 私が | かさ | を お | かし | します。 |
| ぶちょう | おくり | ||||
| コーヒー | いれ |
|
Tôi xin phép cho mượn dù. |
|
Tôi xin được tiễn trưởng phòng. |
|
Tôi xin phép pha cà phê. |
| 2. | 私が | きょうの よてい | を ご | せつめい | します。 |
| しゅっぱつじかん | れんらく | ||||
| こうじょう | あんない |
|
Tôi xin được giải thích lịch trình hôm nay. |
|
Tôi xin được liên lạc về thời gian xuất phát. |
|
Tôi xin được hướng dẫn về nhà máy. |
| 3. | 敬譲語 | |
|
いきます きます |
まいります |
|
|
います |
おります |
|
|
たべます のみます もらいます |
いただきます |
|
|
みます |
はいけんします |
|
|
いいます |
もうします |
|
|
します |
いたします |
|
|
ききます (うちへ) いきます |
うかがいます |
|
|
しって います |
ぞんじて おります |
|
|
しりません |
ぞんじません |
|
| あいます | おめに かかります |
| 4. | きのう | 先生の お宅へ | うかがいました。 |
| 先生の 奥様に | おめにかかりました。 | ||
| 結婚式の 写真を | はいけんしました。 |
|
Ngày hôm qua tôi đã đến thăm nhà thầy giáo. |
|
Ngày hôm qua tôi đã gặp vợ của thầy. |
|
Ngày hôm qua tôi đã xem hình đám cưới. |
| 5. | 私は | ミラーと | もうします。 |
| アメリカから | まいりました。 | ||
| IMCに | つとめて おります。 |
|
Tôi tên là Miller. |
|
Tôi đến từ Mỹ. |
|
Tôi đang làm việc tại công ty IMC. |