|
Cấu trúc |
|
|
Khiêm nhường ngữ (謙譲語): có 2 cách sử dụng:
Đối với động từ nhóm 1 và nhóm 2:
Không dùng cho các động từ khi chi sang thể ます chỉ có 1 âm tiết ví dụ như: みます、ねます、います… Đối với Danh động từ nhóm 3:
Tuy nhiên cũng có một số động từ sẽ là ngoại lệ, chúng ta sẽ dủng お thay cho ご: お でんわ します お やくそく します Ví dụ:
A: 重そうですね。お持ちしましょうか。 A: Có vẻ nặng nhỉ. Để tôi cầm giúp cho nhé.
B:すみません。お願いします。 B: Xin lỗi, phiền anh giúp.
私が 今日の予定を ごせつめいします。 Tôi sẽ trình bày kế hoạch của ngày hôm nay.
Chúng ta có thể tăng thêm mức độ Khiêm nhường bằng cách sau:
会社の中を ご 案内 いたします。 Tôi sẽ hướng dẫn trong công ty.
Ví dụ:
ちょっと 切符を はいけんします。 Tôi sẽ xem vé một chút.
A: ご家族は どちらに いらっしゃいますか。 A: Gia đình ông sống ở đâu?
B: ベトナムに おります。 B: Sống ở Việt Nam.
|
|
| Giải thích & Hướng dẫn | |
|
Khiêm nhường ngữ (謙譲語): Cách 2 mang ý lịch sự hơn cách 1 vì vậy cách 2 thường được ưu tiên sử dụng, đối với các động từ không chia được theo cách 2 thì chúng ta sẽ chia sang cách 1. Khi dùng Kính ngữ chúng ta phải đảm bảo tính nhất quán trong cả câu, cả đoạn. |
|
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ví dụ | |
| 1. |
電話は階段の横に ございます。 Điện thoại ở bên cạnh cầu thang. |
| 2. |
このパンフレットを いただいても よろしいでしょうか。 Tôi nhận tờ rơi này có được không? |
例:
Hoàn thành các câu sau:
1)お茶を いれます ⇒
2)かばんを 持ちます ⇒
3)ボールペンを 貸します ⇒
4)駅まで 車で 送ります ⇒
例:
Hoàn thành các câu sau:
1)最初に 伊藤先生を 紹介します ⇒
2)お食事は こちらで 用意します ⇒
3)予定が 変わった 場合は、すぐ 連絡します ⇒
4)クリスマスパーティーに 招待します ⇒
例: コーヒーを いれます・こちらに 掛けます
Hoàn thành các câu sau:
1)タクシーを 呼びます・しばらく 待ちます ⇒
2)写真を 撮ります・庭に 集まります ⇒
3)午後の 予定を 知らせます・こちらの 部屋に 入ります ⇒
4)封筒を 渡します・中を 確かめます ⇒
例: 土曜日に また 来ます
Hoàn thành các câu sau:
1)シュミットさんの お宅で ドイツ料理を 食べました ⇒
2)さ来月 東京の 郊外に 引っ越しします ⇒
3)3時ごろ そちらへ 行きます ⇒
4)貿易会社に 勤めて います ⇒
例: 山田さんは いますか(今 出かけて います)
Hoàn thành các câu sau:
1)グプタさんは いつ アメリカヘ 出発しますか
(あさって) ⇒
2)中村課長は いますか(今 韓国へ 出張して います) ⇒
3)ミラーさんは きょう 来ますか(きょうは 来ません) ⇒
4)松本部長は 何時に 支店へ 行きましたか(11時ごろ) ⇒
例:
Hoàn thành các câu sau:
1)この アルバムを 見ます ⇒
2)きょう 3時ごろ お宅へ 行きます ⇒
3)この パンフレットを もらいます ⇒
4)ちょっと 聞きます ⇒
例:
Hoàn thành các câu sau:
1)お名前は 何と おっしゃいますか。(ミラー) ⇒
2)いつ 日本へ いらっしゃいましたか。(3年まえ) ⇒
3)どのくらい 日本語を 勉強なさいましたか。(半年) ⇒
4)日本の 首相の 名前を ご存じですか。(はい) ⇒





