Bài đàm thoại (会話)
ごめんくださいTôi xin phép vào nhà nhé

| ホセ・サントス: |
ごめんください Tôi xin phép vào nhà nhé |
| 山田一郎: |
いらっしゃい。 Xin chào anh. |
|
どうぞ お上がり ください。 Xin mời anh vào. |
|
| ホセ・サントス: |
失礼します。 Xin phép anh nhé. |
| ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ | |
| 山田友子: |
コーヒーは いかがですか。 Chị dùng cà phê không ạ? |
| マリア・サントス: |
ありがとう ございます。 Cảm ơn chị. |
| ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ | |
| 山田友子: |
どうぞ。 Mời chị dùng. |
| マリア・サントス: |
いただきます。 Tôi xin phép dùng. |
|
この スプーン、すてきですね。 Cái muỗng này tuyệt thật nhỉ. |
|
| 山田友子: |
ええ。会社の 人に もらいました。 Vâng. Tôi đã nhận được từ đồng nghiệp trong công ty đấy ạ. |
|
ヨーロッパ旅行の お土産です。 Là quà lưu niệm của chuyến du lịch Châu Âu. |


