Bài 07 – Luyện đọc

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Đọc 文型(ぶんけい) (văn mẫu)

1.

わたしは ワープロで 手紙(てがみ)を ()きます。
1) Tôi viết thư bằng máy đánh chữ.

2.

わたしは 木村(きむら)さんに (はな)を あげます。
2) Tôi tặng hoa cho chị Kimura.

3.

わたしは カリナさんに チョコレートを もらいました。
3) Tôi đã nhận socola từ chị Karina.

Đọc 例文(れいぶん) (ví dụ)

1.

テレビで 日本語(にほんご)を 勉強(べんきょう)しましたか。
1) Anh/chị đã học tiếng Nhật trên ti-vi phải không?

… いいえ、ラジオで 勉強(べんきょう)しました。
… Không, tôi học trên radio.

2.

日本語(にほんご)で レポートを ()きますか。
2) Anh/chị sẽ viết báo cáo bằng tiếng Nhật chứ?

… いいえ、英語(えいご)で ()きます。
…Không, tôi sẽ viết bằng tiếng Anh.

3.

“Goodbye”は 日本語(にほんご)で (なん)ですか。
3) “Goodbye” tiếng Nhật nói thế nào?

…「さようなら」です。
…Tiếng Nhật nói là “Sayonara”

4.

だれに クリスマスカードを ()きますか。
4) Anh/chị viết thiệp Giáng sinh cho ai?

家族(かぞく)と 友達(ともだち)に ()きます。
…Tôi viết cho gia đình và bạn bè.

5.

それは (なん)ですか。
Cái đó là cái gì?

手帳(てちょう)です。 山田(やまだ)さんに もらいました。
…Là quyển sổ tay. Tôi được anh Yamada tặng.

6.

もう 新幹線(しんかんせん)の 切符(きっぷ)を ()いましたか。
Anh/chị đã mua vé tàu Shinkansen chưa?

… はい、もう ()いました。
…Rồi, tôi đã mua rồi.

7.

もう (ひる)ごはんを ()べましたか。
  Anh/chị đã ăn cơm trưa chưa?

… いいえ、まだです。これから ()べます。
…Chưa, tôi chưa ăn. Bây giờ tôi sẽ ăn.

Đọc 練習(れんしゅう) A(Luyện tập A)

(Phần này không có âm thanh)

1. 日本人(にほんじん) はし ごはんを ()べます。
  インドネシア(じん) スプーンと フォーク
  アメリカ(あめりか)(じん)

ナイフと フォーク

      なん ごはんを ()べますか。

<<<   Dịch   >>>

Người Nhật ăn cơm bằng đũa.

Người Indonesia ăn cơm bằng thìa và nĩa.

Người Mỹ ăn cơm bằng dao và nĩa.

Ăn cơm bằng gì vậy?

2. わたしは にほんご レポートを ()きます。
 

えいご

 

ちゅうごくご

<<<   Dịch   >>>

Tôi viết báo cáo bằng tiếng Nhật.

Tôi viết báo cáo bằng tiếng Anh.

Tôi viết báo cáo bằng tiếng Trung Quốc.

3. 「ありがとう」は えいご “Thank you” です。
  スペイン(すぺいん)()   “Gracias”
  ちゅうごくご  
  タイご   なん ですか。

<<<   Dịch   >>>

Chữ “cảm ơn” bằng tiếng Anh là “Thank you”.

Chữ “cảm ơn” bằng tiếng Tây Ban Nha là “Giacias”.

Chữ “cảm ơn” bằng tiếng Trung Quốc là “”.

Chữ “cảm ơn” bằng tiếng Thái là gì?

4. わたしは さとうさん 電話(でんわ)を かけます。
  ともだち
 

ちち

  あなたは だれ

電話(でんわ)を かけますか。

<<<   Dịch   >>>

Tôi gọi điện thoại cho chị Sato.

Tôi gọi điện thoại cho bạn.

Tôi gọi điện thoại cho bố.

Bạn gọi điện thoại cho ai vậy?

5. わたしは ワットさん (ほん)を ()りました。
 

せんせい

 

かいしゃの ひと

  あなたは だれ

(ほん)を ()りましたか。

<<<   Dịch   >>>

Tôi đã mượn sách từ ông Watt.

Tôi đã mượn sách từ giáo viên.

Tôi đã mượn sách từ người của công ty.

Bạn đã mượn sách từ ai vậy?

6. もう 荷物(にもつ) おくり ました。
  大阪城(おおさかじょう) いき ました。
  プレゼント かい ました。

<<<   Dịch   >>>

Đã gửi hàng đi rồi.

Đã đến thành Osaka rồi.

Đã mua quà rồi.